Home Sinh Hóa Quy trình xử lý nước sông thành nước sạch dùng trong sinh...

Quy trình xử lý nước sông thành nước sạch dùng trong sinh hoạt

9,677 views
0

 

 

Mô tả quy trình

Quá trình xử lý nước song thành nước sinh hoạt trải qua nhiều giai đoạn với sự hỗ trơ của các hóa chất và thiết bị khác nhau

Step 1.

Nước tư song đươc đưa tới nhà máy xử lý thoogn qua hệ thống ống dẫn.Nó đươc loc bằng màng và sau đó được bơm vào nhà máy.

Step 2

Nước chưa sử lý sẽ đươc trộn cung với KMnO4, trước khi nó đươc đưa sang bình tách cát. Tại đây, Cát được tách ra và nước sẽ được đi đến bước sử lý tiếp theo, bình lọc gạn.

Tại bình nay, nước sau khi được lọc cát sẽ được thêm sắt (III) sunfat và vôi, ta sẽ thu được bùn lắng ở đáy bình và nước ở phần trên. Trong khi bùn sẽ được lấy ra và đi đến quá trình sử lý chất lắng để tách ra làm 2 phần là nước đưa về song và phần còn lại đưa ra bãi rác, nước sẽ được tiếp tuc xử lý.

Step 3

Phần nước thu được ở phía trên của bình gạn sẽ được trộn với clo và flo trước khi chuyển sang bể tiếp xúc. Bể này cung cấp đủ thời gian để Clo diệt các vi trùng trong nước. Flo giúp là giảm khả sâu rang. Tại bể này, chất lắng đọng một lần nữa cũng được đưa tới hệ thống xử lý chất lắng.

Step 4

ở giai đoạn này, Phân nước thu được sau khi qua bể tiếp xúc sẽ được lọc. Nó sẽ được đi qua môt hệ thống gồm cát và than gỗ kết hợp với khí thổi.Phần nước đi qua hệ thống nay sẽ được chứa trong giếng làm sạch, nơi mà NH4OH được đưa vào để hình thành một chất hóa học mới có chức năng làm sạch tốt hơn.

Step 5

Nước sẽ được bơm đến hệ thống phân bố cho người sử dụng hoặc chứa trong các bể chứa và cũng có một phần để phục vụ cho quá trình điêu chế hóa chất được sử dụng trong quá trình xử lý.

 

Dịch từ

–          Intake: Đường ống lấy nước

–          South Saskatchewan River: Sông Nam Saskatchewan

–          Raw water: Nước chưa xử lý

–          Screen chamber: Bình màng lọc

–          Low lift station: Máy bơm

–          Potassium permanganate: KMnO4

–          Sand separator: Tách cát

–          Sand: Cát

–          Clarifer: gạn

–          Ferric sulphate: Sắt(III) sunphat

–          Chemical feed and storage facility: bình chứa và cấp hóa chất

–          Lime slakers:

–          Flouride/chlorine/carbon dioxide/ammonium hydroxide: Hóa chất

–          Chlorine contact basin: Bể tiếp xúc clo

–          Air blower

–          Filter: Lọc

–          Clear well: giếng lam sạch

–          High lift station: Bơm

–          Water for chemical preparation: nước danh cho điêu chế hóa chất

–          To consumers in distribution system: Đưa đến khác hàng trong hệ thống phân phối

–          Residuals handing facility: Hệ thống xử lý chất lắng

–          Residuals: Chất lắng đọng

–          Backwash water: Nước đẩy ngược

–          Thickener: Bể lắng

–          Filter press:Lọc áp lực

–          Dechlorinate : Loại clo