Home Xây dựng Thuật ngữ xây dựng Viêt-Anh (M- Ô)

Thuật ngữ xây dựng Viêt-Anh (M- Ô)

6,403 views
0

                 

                M

M&E Cơ khí và điện……………………….. Mechanical &electricalMa sát cong………………………………….. Curvature friction

Má sát trượt………………………………….. Sliding friction

Ma trận cứng………………………………… Stiffness matrix

Mác ốp………………………………………… Sheathing grade

Mạch kiểm soát và mạch giãn nở………. Control and expansion joints

Mạch xây……………………………………… Bond joints

Mái dốc……………………………………….. Slope

Mái dốc……………………………………….. Slope

Mái hắt………………………………………… Canopy

Mai táng………………………………………. Mortuary

Màn hình hiển thị……………………………. Visual display boards

Màn trướng…………………………………… Draperies

Màng…………………………………………… Membrance

Màng bảo dưỡng Bê tông……………….. Curing Membrane

Màng bảo dưỡng Bê tông……………….. Curing Membrane

Màng chắn……………………………………. Screen

Màng lợp mái ……………………………….. Exterior wall assemblies

Máng trượt xả bê tông……………………. Concrete discharge hopper

Máng xối……………………………………… Swales and gutter

Masát………………………………………….. Friction

Masát………………………………………….. Friction

Mặt bậc……………………………………….. Treads

Mặt bằng vị trí công trình…………………. Land planing

Mặt bằng, kế hoạch………………………… Plan

Mắt cá…………………………………………. Knot

Mặt cắt………………………………………… Section

Mặt cắt Bê tông chưa bị nứt…………….. Uncracked concrete section

Mặt cắt Bê tông chưa bị nứt…………….. Uncracked concrete section

Mặt cắt Bê tông đã bị nứt………………… Cracked concrete section

Mặt cắt Bê tông đã bị nứt………………… Cracked concrete section

Mặt cắt chịu lực bất lợi nhất……………… The most sollicited section

Mặt cắt chữ I…………………………………. I-section

Mặt cắt chữ T………………………………… T section

Mặt cắt chữ T ngược………………………. Inverted T section

Mặt cắt có bản cánh……………………….. Flanged section

Mặt cắt có moment cực đại……………… Section of maximum moment

Mặt cắt đặc…………………………………… Plain section

Mặt cắt đặc biệt…………………………….. Specific surface

Mặt cắt địa chất…………………………….. Soil profile

Mặt cắt dọc………………………………….. Longitudinal section

Mặt cắt được xét…………………………… Considered section

Mặt cắt giữa nhịp…………………………… Cross section at mid span

Mặt cắt giữa nhịp…………………………… Cross section at mid span

Mặt cắt gối…………………………………… Section at support

Mặt cắt hình chữ nhật……………………… Rectangular section

Mặt cắt hình hộp tam giác………………… Trapezcidal box section

Mặt cắt hình nhẵn…………………………… Circular section

Mặt cắt kết cấu……………………………… Structural section

Mặt cắt kết cấu có rỗ rỗng……………….. Structral hollow section

Mặt cắt kết cấu có rỗ rỗng……………….. Structral hollow section

Mặt cắt khoét lỗ…………………………….. Voided section

Mặt cắt liên hợp…………………………….. Composite section

Mặt cắt ngang……………………………….. Cross section

Mặt cắt ngang dòng nước……………….. Stream cross section

Mặt cắt nghiêng…………………………….. Inclined section

Mặt cắt nghiêng được xét………………… considered inclined section

Mặt cắt trên gối……………………………… On-bearing section

Mặt cắt vuông……………………………….. Square section

Mặt cầu bản trực hướng………………….. Orthotropic deck

Mặt cầu Bê tông thông thường…………. Conventional concrete deck

Mặt cầu bêtông cốt thép………………….. Reinforced concrete deck

Mặt cầu BTCT có balat……………………. Balasted reiforced concrete gleck

Mặt cầu gẫy góc……………………………. Wedge-shaped sliding surface

Mặt cầu không có balats…………………. Without balasted floor

Mặt công trình……………………………….. Building setbacks

Mật đọ che phủ tối đa…………………….. Maximum building coverage

Mất độ sụt……………………………………. Slump loss

Mặt đứng……………………………………… Elevation

Mặt đường có cốt thép liên tục…………. Continuosly reinforced pavement

Mất mát đàn hồi…………………………….. Elastic loss

Mất mát do co ngắn đàn hồi…………….. Lost due to elastic shortening

Mất mát do co ngót bêtông……………… Loss due to concrete shrinkage

Mất mát do co ngót bêtông……………… Loss due to concrete shrinkage

Mất mát do ma sát…………………………. Friction looses

Mất mát do từ biến của bêtông…………. Lost due to relaxation of prestressing steel

Mất mát do từ biến của bêtông…………. Lost due to relaxation of prestressing steel

Mất mát do từ biến của bêtông…………. Lost due to relaxation of prestressing steel

Mất mát do từ biến của bêtông…………. Lost due to relaxation of prestressing steel

Mất mát dự ứng lực tại neo……………… Anchorage loss

Mất mát dự ứng suất………………………. Loss of pressed (pressed losses)

“Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức

thời của bêtông khi kéo căng các sợi

cáp lần lượt”…………………………………. Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands

“Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức

thời của bêtông khi kéo căng các sợi

cáp lần lượt”…………………………………. Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands

Mất mát dự ứng suất do co ngót………. Shrinkage loss

Mất mát dự ứng suất lúc đặt mấu neo… Loss at the anchor, Loss due to anchor slipping, Set losses

Mất mát ứng suất tại neo…………………. Anchorage Loss ,

Mặt nạ…………………………………………. Face mask

Mất ổn định do uốn dọc………………….. Buckling

Mất ổn định do uốn dọc………………….. Buckling

Mất ổn định mái dốc……………………….. Slope failure

Mặt phá hoại…………………………………. Failure surface

Mặt phá hoại cong…………………………. Curved failure surface

Mặt trải đá……………………………………. Gravel areas

Mặt trước cửa hàng……………………….. Storefronts

Mặt trượt……………………………………… Surface of sliding

Mặt trượt tròn……………………………….. Circular sliding surface

Mattit bitum…………………………………… Biturninous mastic

Mẫu đơn dự thầu…………………………… Bid form

Mấu neo………………………………………. Anchorage

Mẫu thử……………………………………….. Sample

Mẫu thử……………………………………….. Sample

Mẫu thử Bê tông hình trụ…………………. Cylinder, Test cylinder

Mẫu thử Bê tông hình trụ…………………. Cylinder, Test cylinder

Mẫu thử đại diện……………………………. Representative spicement

Mẫu thử độ xuyên………………………….. Probe of penetration

Mẫu thử hình số 8 để thử kéo…………… Briquette

Mẫu thử khối vuông Bê tông…………….. Test cube, cube

Mẫu thử khối vuông Bê tông…………….. Test cube, cube

Mẫu thử kiểm tra……………………………. Test example

Mẫu thử kiểm tra trong suốt quá trình thực hiện Test example during execution

Mẫu thử lấy ra từ kết cậu thật…………… Sample taken out from the actual structure

Mẫu trụ, bảo dưỡng tại hiện trường…… Field-cured Cylinders

Máy biến áp dầu……………………………. Oil-immersed transformer

Máy biến dòng………………………………. Current transformer

Máy biến thế…………………………………. Transformer

Máy bơm……………………………………… Pump

máy bơm……………………………………… Pump

Máy bơm chữa cháy………………………. Fire Pump

Máy bơm mô tơ…………………………….. Motor pump

Máy bơm vữa lấp lòng ống …………….. Grout pump

Máy cao đạc…………………………………. Levelling instrument

Máy cao đạc…………………………………. Levelling instrument

Máy cắt cốt thép……………………………. Cutting machine

Máy cắt cốt thép……………………………. Cutting machine

Máy chuyển xi măng trục vít……………… Cement crew conveyor

Máy đào………………………………………. Excavator

Máy đào bánh xích…………………………. Crawler excavator (Crawler shovel)

Máy đào có các gầu bắt vào bánh quay Bucket wheel excavator

Máy đào có các gầu bắt vào dây xích… Bucket chain excavator

Máy đào có gầu kéo bằng dây cáp……. Dragline excavator

Máy đào đặt trên cầu phao………………. Floating bridge dredger

Máy đào gầu ngược……………………….. Backhoe excavator (drag shovel, backhoe shovel)

Máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp. Drag shovel (backhoe shovel)

Máy đẩy cáp vào trong ống chứa……… Pushing machine

Máy điều áp………………………………….. Pressurization (smoke control)

Máy dò định tuyến………………………….. Linear detector

Máy đo ghi dao động……………………… Oscillograph

Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép…. Cover-meter, Rebar locator

Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép…. Cover-meter, Rebar locator

Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép…. Cover-meter, Rebar locator

Máy đo lượng khí…………………………… Air meter

Máy đóng cọc diezen……………………… Diesel pile driver

Máy đóng cọc khí nén…………………….. Compressed air pile driver

Máy ép rác……………………………………. Trash compactor

Máy gạt……………………………………….. Grader

Máy hoàn thiện bề mặt Bê tông…………. Concrete finishing machine

Máy hút bùn………………………………….. Dredger

Máy kéo bánh xích…………………………. Crawler tractor

Máy kéo thử…………………………………. Tensile test machine

Máy khoan lớn 2 cần………………………. Drilling jumbo, Two booms

Máy khoan nhồi và neo……………………. Anchor and injection hole drilling machine

Máy khuấy……………………………………. Agitator Shaker

Máy làm công tác hoàn thiện……………. Finishing machine

Máy lu đường nhựa asphalt……………… Asphalt compactor

Máy nén mẫu thử bê tông………………… Crushing machine

Máy nén mẫu thử bê tông………………… Crushing machine

Máy nghiền bi……………………………….. Ball mill

Máy phun bê tông………………………….. Concrete spraying machine

Máy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt Asphalt pave finisher

Máy sấy……………………………………….. Dryer

Máy thở……………………………………….. Breathing apparatus

Máy thông báo………………………………. Teller

Máy thử mỏi…………………………………. Fatigue test machine

Máy trắc đạc…………………………………. Theodolite

Máy trộn………………………………………. Agitator

Máy trộn………………………………………. Agitator

Máy trộn bê tông……………………………. Concrete mixer/gravity mixer

Máy trộn liên tục…………………………….. Continuous mixer

Máy trộn vữa………………………………… Grout mixer

Máy ủi bánh xích……………………………. Crawler bulldozer

Máy uốn cốt thép…………………………… Bar bender

Máy vét gầu ngoạm………………………… Grab dredger

Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy Amphibious backhoe excavator

Máy xúc gầu thuận…………………………. Front shovel

Mẻ………………………………………………. Wane

Mẻ trộn………………………………………… Batch

Mẻ trộn thí nghiệm………………………….. Trial Batch

Mép hẫng của bản………………………….. Unsupported edge of the slab

Miếng ke đỡ thanh cốt thép……………… Bar support

Mố cầu………………………………………… Abutment, end support

Mố chữ U…………………………………….. U shape abutment

Mở đơn đầu thầu…………………………… Opening the tender

Mố kiểu trọng lực…………………………… Gravity abutment

Mô ment gây xoắn…………………………. Twist moment

Mố neo………………………………………… Anchored bulkhead abutment

Mố nhẹ………………………………………… Supported type abutment

Mô phỏng…………………………………….. Simulate

Mở rộng của sườn dầm…………………… Widening of web

Mở rộng mặt cầu……………………………. Wedening of the deck

Mô tả…………………………………………… Description

Mố trọng lực…………………………………. Gravity abutment

Mố trụ cầu……………………………………. Supports

Mố tường cánh xiên……………………….. Flare wing wall abutment

Mố vùi…………………………………………. Buried abutment

Móc câu (Ở đầu cốt thép)………………… Hook

Móc câu (Ở đầu cốt thép)………………… Hook

Móc câu (Ở đầu cốt thép)………………… Hook

Mộc công trường…………………………… Heavy timber construction

Móc của cần trục……………………………. Drag hook

Móc của cần trục……………………………. Drag hook

Mốc trắc đặc…………………………………. Fix point

Móc uốn tieu chuẩn………………………… Standard hook

Module biến dạng………………………….. Modulus of deformation

Module biến dạng dọc tức thời của Bê tông Young modulus of concrete (modun young)

Module cắt……………………………………. Shear modulus

Module có hiệu……………………………… Effective modulus

Module đàn hồi……………………………… Modulus of elasticity

Module đàn hồi……………………………… Modulus of elasticity

Môdule đàn hồi……………………………… Elastic modulus

Module đàn hồi động……………………… Dynamic modulus of elasticity

Module đàn hồi tĩnh………………………… Static modulus of elasticity

Module độ cứng……………………………. Modulus of rigidity

Module độ mịn………………………………. Fineness modulus

Module nén…………………………………… Modulus of compression

Mói hàn……………………………………….. Saudure

Mối hàn mềm………………………………… Soft solders

Mối hàn theo chu vi………………………… Peripheral weld

Mối nối cáp dự ứng lực kéo sau……….. Coupler (coupling)

Mối nối cáp dự ứng lực kéo sau……….. Coupler (coupling)

Mối nối chồng lên nhau của cốt thép….. Lap

Mối nối chồng lên nhau của cốt thép….. Lap

Mối nối chồng tiếp xúc……………………. Contact splice

Mối nối dọc………………………………….. Longitudinal joint

Mối nối giàn giáo bằng xích……………… Scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond)

Mối nối hợp long(đoạn hợp long)………. Closure joint

Mối nối hợp long(đoạn hợp long)………. Closure joint

Mối nối ở hiện trường……………………… Field connection

Mối nối ở hiện trường……………………… Field connection

Môi nối ở hiện trường bằng bulông cường độ cao Field connection use high strength bolt

Môi nối ở hiện trường bằng bulông cường độ cao Field connection use high strength bolt

Môi trường…………………………………… Evironment

Môi trường ăn mòn………………………… Corrosive environment agressive

Mỏi và giòn…………………………………… Fatigue and fracture

Moment cân bằng………………………….. Balanced moment

Moment chống lật đổ……………………… Righting moment

Moment cực hạn……………………………. Ultimate moment

Moment đã nhân hệ số……………………. Factored moment

Moment dọc theo nhịp ngắn của bản….. Moment along sherter span

Moment gây nứt…………………………….. Cracking moment

Moment gối theo nhịp dài của bản…….. Support moment

Moment kháng uốn của mặt cát………… Section modulus

Moment kháng uốn của mặt cắt đối với thớ trên cùng Section modulus with respect to top (bottom) fibers

Moment kháng uốn của thở trên ……….. Section modulus of top fiber refered to center of gravity

Moment lật đổ……………………………….. Overturning moment

Moment quán tính…………………………… Moment of inertia

Moment thứ cấp do dự ứng lực trước.. Secondary moment due to prestressing

Moment tĩnh của phần mặt cắt bên trên hoặc bên dưới của thớ đang xét chịu cắt lấy đối với trục trung hoà Statical moment of cross section are about (or below) the level being investi-gated for shear about the centriod

Moment tĩnh do dự ứng suất……………. Hypestatic moment of prestressing

Moment uốn………………………………….. Bending moment

Moment uốn………………………………….. Bending moment

Moment uốn do hoạt tải…………………… Live load moment

Moment uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản Bending moment per unit

Monel………………………………………….. Monel

Móng…………………………………………… Foundation

Móng bè………………………………………. Mat foundation

Móng bè………………………………………. Mat foundation

Móng bè………………………………………. Mat foundation

Móng cọc…………………………………….. Pile foundation

Móng cọc…………………………………….. Pile foundation

Móng cống…………………………………… Bedding

Móng cống…………………………………… Bedding

Mộng nối……………………………………… Dowel

Móng nông…………………………………… Foudation, mat

Móng phun áp lực………………………….. Pressure-injected footing

Móng sâu…………………………………….. Deep foundation

Móng sâu…………………………………….. Deep foundation

Móng tầng hầm bê tông………………….. Basement of tamped (rammed) concrete

Móng trụ xòe………………………………… Column-spread footing

Một cách đối xứng…………………………. Symetrically

Một cách rải đều……………………………. Uniformly

Mủ cao su…………………………………….. Latex

Mưa rào……………………………………….. Rainfall

Mua và lắp đặt hệ thống chữa cháy……. FF & E purchasing/insta

Mục…………………………………………….. Decay

Mức độ tách nước…………………………. Bleeding rate

Mực nước lũ…………………………………. Navigation flood level

Mức nước lũ cao nhất…………………….. Highest flood level

Mức nước lũ cao nhất…………………….. Highest flood level

Mức nước lũ lịch sử……………………….. Historic flood level

Mực nước thiết kế………………………….. Design water level

Mức nước thiết kế vượt quá 10%……… The 10% exceedance design water level

Mực nước thông thuyền………………….. Navigable water level

Mũi cọc……………………………………….. Pier nose

Mũi dẫn dầm…………………………………. Launching nose

Muội silic đậm đặc…………………………. Condensed silica fume

Mương………………………………………… Gutter

Mương………………………………………… Gutter

Mỹ nghệ………………………………………. Fine art and crafts

Mỹ nghệ………………………………………. Fine art and crafts

      N

Na tri cao áp…………………………………. High-pressure sodiumNách dầm, vút cánh dầm…………………. Haunch,Tapered haunch

Nách dầm, vút dầm………………………… beam haunch

Nam châm……………………………………. Magnet

Nâng lên………………………………………. Lifting

Năng lượng và thông tin………………….. Power and communication

Nắp bảo vệ…………………………………… Protective covers

Nắp và phụ tùng bể tiêu…………………… Digester covers and apurtenances

Nén bẹp cục bộ(ở chỗ đặt gối)…………. Local crushing

Nền đá…………………………………………. Rock

Nền đá…………………………………………. Rock

Nền đất của đường………………………… Subgrade

Nén đúng tâm……………………………….. Axial compression

Nền đường đắp…………………………….. Embankment

Nén lệch tâm…………………………………. Eccentrical compression

Nén lệch tâm theo hai trục………………… Biaxial eccentrical compression

Nén thuần tuý………………………………… Pure compression

Neo…………………………………………….. Anchor

Neo…………………………………………….. Anchor

Néo bằng thép góc có sườn tăng cường Stiffened angles

Néo bằng thép góc có sườn tăng cường Stiffened angles

Neo chủ động……………………………….. Concrete riprap

Neo cơ học…………………………………… Mechanical connection

Neo của dầm liên hợp…………………….. Shear connector

Neo cứng…………………………………….. Rigid connector

Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie

Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie

Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie

Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie

Neo kiểu đinh………………………………… Stud

Neo kiểu đinh………………………………… Stud

Neo kiểu đinh của dầm thép……………… Stud shear connector

Neo kiểu đinh của dầm thép……………… Stud shear connector

Neo kiểu đinh của dầm thép……………… Stud shear connector

Neo kiểu thép góc………………………….. Corner connector

Neo kiểu thép góc………………………….. Corner connector

Neo mềm……………………………………… Flexible connector

Neo ngoài…………………………………….. Exterior anchor

Neo nhờ lực dính bám…………………….. Anchor by adherence

Neo thụ động………………………………… Passive anchor

Neo trong…………………………………….. Internal anchor

Neo trong đất (dùng cho hầm)………….. Ground anchor

Neo(của dầm thép liên hợp bản BTCT).. Connector

Neo(của dầm thép liên hợp bản BTCT).. Connector

Nẹp…………………………………………….. Tripping

Ngắn hạn(tải trọng ngắn hạn)……………. Short-term (short load)

Nghe nhìn…………………………………….. Audiovisual

Nghiệm thu, cho phép…………………….. Acceptance

Nghiên cứu đặc biệt……………………….. Special studies

Nghiên cứu năng luợng…………………… Energy studies

Nghiên cứu sơ bộ………………………….. Preliminary study

Nghiên cứu thị trường…………………….. Marketing studies

Nghiên cứu tiện ích hiện trường………… On-site utility studies

Nghiên cứu tiện ích trong phòng thí nghiệm Off – site utility studies

Nghiên cứu tính khả thi kinh tế………….. Economic feasibility

nghiên cứu và sử dụng chi tiết hiện trường Detailed site utilization studies

Nghiên cứu vật liệu…………………………. Materials research

Nghiên cứu vật liệu/tiêu chuẩn kỹ thuật.. materials research/specifications

Nghiên cứu về môi trường……………….. Enviromental studies

Ngoại cảnh…………………………………… Landscaping

Ngoại cảnh…………………………………… Landscaping

Ngoài hiện trường………………………….. On site

Ngoại lực……………………………………… External force

Ngoại lực dọc……………………………….. External axial forces.

Ngói……………………………………………. Shingles

Ngói……………………………………………. Shingles

Ngói……………………………………………. Shingles

Ngói và tấm lợp mái……………………….. Fire-stopping

Ngói và tấm lợp mái……………………….. Fire-stopping

Ngọn lửa……………………………………… Flame

Người bị ngất……………………………….. Unconscious man

Người đi bộ………………………………….. Pedestrian

Người điều khiển thang…………………… Ladder operator

Người nhận thầu……………………………. Contractor

Người tham gia đấu thầu…………………. Bidder

Nguồn cung cấp vật tư máy móc………. Provider

Ngưỡng an toàn tối thiểu…………………. Minimum safety margin

Ngưỡng/ bậu cửa sổ………………………. Window ledge

Nguyên nhân hư hỏng…………………….. Cause for deterioratio

Nhà bếp……………………………………….. Unitkitchens

Nhà chế tạo sẵn…………………………….. Produtions home

Nhà kho có mái che………………………… Shed

Nhà theo thiết kế……………………………. Custom-designed homes

Nhà vệ sinh…………………………………… Toilet

Nhà vệ sinh công trường…………………. Latrine

Nhà vệ sinh tại công trường……………… Building site latrine

Nhám…………………………………………… Abrasive

Nhân công, tiền công thợ………………… Labour,(Labour cost)

Nhận dạng……………………………………. Identify

Nhân viên cứu hỏa…………………………. Fireman/firefighter

Nhân viên cứu thương…………………….. Ambulance attendant

Nhân viên cứu thương…………………….. Ambulance attendant

Nhánh sông………………………………….. Bayou

Nhào trộn……………………………………… Mix

Nhẹ…………………………………………….. Slight

Nhiếp ảnh…………………………………….. Photography

Nhiệt……………………………………………. Heat

Nhiệt của dung dịch………………………… Heat of solution

Nhiệt độ dưỡng hộ Bê tông……………… Curing temperature

Nhiệt độ dưỡng hộ Bê tông……………… Curing temperature

Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp…………….. Assumed temperature at the time of erection

Nhiệt độ không khí…………………………. Air temperature

Nhiệt do thuỷ hoá…………………………… Heat of hydration

Nhịp cầu………………………………………. Bridge span

Nhịp chính lớn……………………………….. Majlor span

Nhịp có hiệu………………………………….. Effective span

Nhịp dầm……………………………………… Beam spanning

Nhịp dẫn………………………………………. Approach span

Nhịp dẫn………………………………………. Approach span

Nhịp đeo………………………………………. Suspended span

Nhịp gối giản đơn………………………….. Simply supported span

Nhịp liên tục………………………………….. Continuous span

Nhịp neo………………………………………. Anchor span

Nhịp thông thuyền………………………….. Navigation span

Nhịp tĩnh không……………………………… Cloar span

Nhịp, khẩu độ……………………………….. Span

Nhịp, khẩu độ, khoảng trống…………….. Bay

Nhổ bật lên…………………………………… Uplift

Nhỏ giọt………………………………………. Drip

Nhôm………………………………………….. Aluminum

Nhóm cọc…………………………………….. Group of piles

Nhóm cốt thép………………………………. Reinforcement group

Nhóm cốt thép………………………………. Reinforcement group

Nhóm cứu hỏa………………………………. Branchmen

Nhóm dầm ghép lại với nhau……………. Bunched beam

Nhũ tương……………………………………. Emulsion

Nhựa đặc……………………………………… Solid polimer

Nhựa đường Asphan………………………. Asphalt

Nhựa kết cấu………………………………… Structural plastics

Nhúng kim loại trong kẽm nóng…………. Galvanisation

Nhược điểm………………………………….. Drawback

Nhuộm màu………………………………….. Stains

Niken…………………………………………… Niken

Nổ………………………………………………. Explosion

Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau.. Connection strand by strand

Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau.. Connection strand by strand

Nối chồng…………………………………….. Overlap

Nối chồng…………………………………….. Overlap

Nối dài cọc…………………………………… Dile splicing

Nối dài cọc…………………………………… Dile splicing

Nối ghép, nối dài ra………………………… Splice

Nối ghép, nối dài ra………………………… Splice

Nối khớp……………………………………… Connect by hinge

Nối khớp……………………………………… Connect by hinge

Nội lực………………………………………… Internal force

Nội suy tuyến tính…………………………… To interpolate linearly

Nội thất………………………………………… Furnishing

Nội thất………………………………………… Furnishing

Nội thất………………………………………… Furnishing

Nối thép dự ứng lực……………………….. Caupling

Nối thép dự ứng lực……………………….. Caupling

Nối tiếp nhau…………………………………. Successive

Nối tiếp nhau…………………………………. Successive

Nón bảo hộ công trường…………………. Helmet (fireman’s helmet, fire hat)

Nộp (hồ sơ)………………………………….. Submittals

Nộp (hồ sơ)………………………………….. Submittals

Nửa bóng…………………………………….. Semigloss

Nước có chất phụ gia……………………… Water with additive

Nước để trộn………………………………… Batched water

Nước để trộn………………………………… Batched water

Nước ngầm………………………………….. Subsoil water, Underground water

Nước ngầm………………………………….. Subsoil water, Underground water

Nước ngầm………………………………….. Subsoil water, Underground water

Nước nóng thông hơi, điều hòa không khí HVAC

Nước nóng thông hơi, điều hòa không khí HVAC

Nước phun thành tia……………………….. Flush water

Nước thải…………………………………….. Fluid

Nước tự do………………………………….. Free water

Nứt……………………………………………… Cracking

Nút bịt ống……………………………………. Water stop

Nứt do co ngót dẻo……………………….. Plastic shrinkage Cracks

Nứt đứng……………………………………… Split

Nút giàn……………………………………….. Node

Nút neo chêm sẵn trong mấu neo thụ động Preblocked plug

Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực) Anchoring plug

Nứt nghiêm trọng…………………………… Severe cracking

Nứt xiên……………………………………….. Diagonal Cracking

Nứt xiên……………………………………….. Diagonal Cracking

                   O, Ô, Ơ

Ở 1/4 nhịp…………………………………….. At quarter point

Ở giữa nhịp………………………………….. At mid – span

Ổ khóa………………………………………… Lockset

Ố màu trên mặt Bê tông…………………… Efflorescence

Ố màu trên mặt Bê tông…………………… Efflorescence

ô sáng ở mái nhà…………………………… Roof specialties and acessories

Ổn định đất…………………………………… Soil stabilizition

Ổn định khí động học của cầu…………… Aercdynamic Stability of bridge

Ổn định mái dốc…………………………….. Slope stability

Ống bọc………………………………………. Conduit

Ống chứa cốt thép dự ứng lực…………. Duct

Ống chứa cốt thép dự ứng lực…………. Duct

Ống hút mềm………………………………… Soft suction hose

Ống khói………………………………………. Chimney

Ống khói………………………………………. Chimney

Ống li vô của thợ xây……………………… Spirit level

Ống loe của mấu neo trong kết cấu……. Trumpet, guide

Ống mềm đã được cuộn lại……………… Flaked lengths of hose

Ống mềm(Chứa cáp,thép dự ứng lực)… Flexible sheath

Ống mềm(Chứa cáp,thép dự ứng lực)… Flexible sheath

Ống nước mềm……………………………… Delivery hose

Ống nước mềm……………………………… Delivery hose

Ống phun bọt không khí và nước………. Foam gun

Ống phun bọt không khí và nước………. Foam gun

Ống phun tia nước công suất lớn………. Monitor (water cannon)

Ống polyetylen mật độ cao………………. Hight density

Ống thép hình tròn………………………….. Round steel tube

Ống thép hình tròn………………………….. Round steel tube

Ống thép nhồi bê tông…………………….. Steel pipe filled with

Ống thép nhồi bê tông…………………….. Steel pipe filled with

Ống thép nhồi bêtông……………………… Steel pipe filled with concrete

Ống thếp uốn ngược………………………. Flexible steel pipe

Ống thoát nước ngầm có lọc và vật liệu Filter underains and media

Ống thông hơi……………………………….. Vent

Ống tia nước chữa cháy………………….. Branch

Ốp lát mặt đá………………………………… Finishes

Ốp lát mặt đá………………………………… Finishes

Ốp tường…………………………………….. Wall covering

Ốp tường…………………………………….. Wall covering