Home Xây dựng Tiếng Anh xây dựng C

Tiếng Anh xây dựng C

12,534 views
0

Cable ………………………………………….. Cáp dự ứng lực, dây cáp
Cable ………………………………………….. Cáp dự ứng lực, dây cáp
Cable disposition …………………………… Bố trí cốt thép dự ứng lực
Cable disposition …………………………… Bố trí cốt thép dự ứng lực
Cable drum ………………………………….. Tang trống cuộn cáp điện
Cable passing ……………………………….. Luồn cáp qua
Cable stayed bridge ……………………….. Cầu dây văng
Cable trace …………………………………… Đường trục cáp
Cable trace with segmental line ……….. Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng
Cable TV system ……………………………. Hệ thống cáp của Tivi
Cable-stayed bridge ………………………. Cầu dây xiên
Caisson………………………………………… Giếng chìm
Caisson on temporary cofferdam ………. Giếng chìm đắp đảo
Calcium-aluminate cement ……………… Ximang Aluminat canxi
Calculating note ……………………………. Bản ghi chép tính toán, bản tính
Calculation data ……………………………. Dữ liệu để tính toán
Calculation example ………………………. Ví dụ tính toán
Calculation stress ………………………….. Ứng suất tính toán
Camber ……………………………………….. Độ vồng ngược
Camber beam……………………………….. Dầm cong, dầm vồng
Camp ………………………………………….. Cắm trại
Canlilever cosntruction method ……….. Phương pháp thi công hẫng
Canopy ……………………………………….. Mái hắt
Cantilever ……………………………………. Hẫng, phần hẫng
Cantilever arched girder ………………….. Dầm vòm đỡ, giàn vòm cong xon
Cantilever beam ……………………………. Dầm hẫng
Cantilever beam ……………………………. Dầm hẫng
Cantilever bridge …………………………… Cầu dầm hẵng
Cantilever dimension …………………….. Độ vươn hẫng
Cap …………………………………………….. Xà mũ, bệ
Cap …………………………………………….. Xà mũ, bệ
Capacitive load……………………………… Tải dung tính (điện)
Capacitor …………………………………….. Tụ điện
Capacity ………………………………………. Khả năng, sức chứa
Capacity reduction factor ………………… Hệ số giảm khả năng
Capital construction……………………….. Giá thành công trình
Capping beam ………………………………. Dầm mũ dọc
Carbon steel …………………………………. Thép cacbon( thép than)
Carbon steel …………………………………. Thép cacbon( thép than)
Carbonation………………………………….. Cac bon nat hóa
Carbonation shrinkage ……………………. Co ngót do các bon nát hóa
Carcase (cacass, farbric) [ carcassing]] .. Khung sườn kết cấu nhà
Card catalog …………………………………. Hộp thẻ
Carpet …………………………………………. Thảm
Carpet …………………………………………. Thảm
Carrel ………………………………………….. Phòng đọc sách nhỏ
Carriageway………………………………….. Phần xe chạy(trong mặt cắt ngang)
Cased beam …………………………………. Dầm thép bọc bê tông
Casement…………………………………….. I
Casework …………………………………….. Cơ cấu bọc
Casing nail …………………………………… Đinh bọc cửa
Cast concrete ………………………………… Đổ bê tông
Cast concrete ………………………………… Đổ bê tông
Cast in many stage phrases ……………… Đổ Bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in many stage phrases ……………… Đổ Bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in place …………………………………. Đúc Bê tông tại chỗ
Cast in place …………………………………. Đúc Bê tông tại chỗ
Cast in situ place concrete ……………….. Bê tông đúc tại chỗ
Cast in situ place concrete ……………….. Bê tông đúc tại chỗ
Cast in situ structure (slab, beam, column) Kết cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột)
Cast in situ structure (slab, beam, column) Kết cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột)
Cast iron ……………………………………… Gang đúc
Cast iron ……………………………………… Gang đúc
Cast steel …………………………………….. Thép đúc
Cast steel …………………………………….. Thép đúc
Cast,(casting) ……………………………….. Đổ bê tông
Castellated beam ………………………….. Dầm thủng
Castelled section …………………………… Thép hình bụng rỗng
Castelled section …………………………… Thép hình bụng rỗng
Casting schedule …………………………… Thời gian biểu của việc đổ Bê tông
Casting schedule …………………………… Thời gian biểu của việc đổ Bê tông
Cast-in-place ………………………………… Đúc tại chỗ
Cast-in-place bored pile ………………….. Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete ……………………. Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete ……………………. Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete caisson …………. Giếng chìm Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete caisson …………. Giếng chìm Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pile………………. Cọc Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pile ………………. Cọc Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridge ….. Cầu dự ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridge ….. Cầu dự ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ
Cast-in-situ ………………………………….. Đúc tại chỗ
Cast-in-situ flat place slab ………………. Bản mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-situ flat place slab ………………. Bản mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ

Cathode beam……………………………….. Chùm tia ca tốt, chùm tia điện tử
Cathodic ……………………………………… Cực âm
Cathodic protection ……………………….. Bảo vệ catoot
Caupling ……………………………………… Nối thép dự ứng lực
Caupling ……………………………………… Nối thép dự ứng lực
Cause for deterioratio …………………….. Nguyên nhân hư hỏng
Cavity wall …………………………………… Tường rỗng
Ceiling heights ……………………………… Chiều cao tràn
Ceiling hook (preventer) …………………. Sào móc, câu liêm
Cellar window (basement window) ……. Các bậc thang bên ngoài tầng hầm
Cellular concrete …………………………… Bê tông tổ ong
Cellular concrete …………………………… Bê tông tổ ong
Cellular girder ………………………………. Dầm rỗng bên trong
Cement ……………………………………….. Xi măng
Cement ……………………………………….. Xi măng
Cement concrete …………………………… Bê tông xi măng
Cement concrete …………………………… Bê tông xi măng
Cement content …………………………….. Hàm lượng xi măng
Cement crew conveyor ……………………. Máy chuyển xi măng trục vít
Cement paint………………………………… Sơn xi măng
Cement paste ……………………………….. Vữa Xi măng
Cement plaster ……………………………… Vữa trát Xi măng
Cement rock …………………………………. Đá Xi măng
Cement, shrinkage-compensating …….. Xi măng bù co ngót
Cement, slag ………………………………… Xi măng xỉ
Cement, sulfate-resistant ……………….. Xi măng bền sunfat
Cement, white ………………………………. Xi măng trắng
Cementation process Quá trình xi măng hóa
Cementitious ……………………………….. Có tính xi măng
cementitious decks and toppings ……… Sàn và lớp mặt bằng hợp chất ximăng
Cement-sand grout pour injection …….. Vữa xi măng cát để tiêm(phụt)
Center line …………………………………… Đường trục, đường tim
Center of gravity ……………………………. Trọng tâm
Center spiral ………………………………… Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Center spiral ………………………………… Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Centering,false work……………………….. Đà giáo treo, giàn giáo
Centifical pump, Impeller pump ………. Bơm li tâm
Centifugal force …………………………….. Lực li tâm
Central mixer ……………………………….. Trạm trộn trung tâm
Centre line……………………………………. Tim đường
Centre point load …………………………… Tải trọng tập trung
Centred prestressing ……………………… Dự ứng lực đúng tâm
Centric load ………………………………….. Tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
Centrifugal force ……………………………. Lực li tâm
Centrifugal load …………………………….. Tải trọng ly tâm
Centrifugal pump ………………………….. Bơm ly tâm
Centring, scafolding ……………………….. Dàn giáo
Centroid lies …………………………………. Trục trung tâm
Chain bridge…………………………………. Cầu dây xích
Chain link ……………………………………. Dây xích nối
Change ……………………………………….. Thay đổi
Change orders……………………………….. Lệnh thay đổi
Changeable ………………………………….. Gắn bán thường xuyên
Changing load ………………………………. Tải trọng thay đổi
Channel section …………………………….. Thép hình chữ U
Channel section …………………………….. Thép hình chữ U
Characteristic strength …………………… Cường độ đặc trưng
Charging ……………………………………… Chất tải
Check ………………………………………….. Kiểm tra, nghiệm thu
Checking concrete quality ……………….. Kiểm tra chất lượng Bê tông
Checking concrete quality ……………….. Kiểm tra chất lượng Bê tông
Checkroom …………………………………… Phòng kiểm tra
checkroom equipment ……………………. Thiết bị phòng kiểm soát
Cheking……………………………………….. Kiểm tra
Chemical admixture ………………………. Phụ gia hóa chất
Chemical bond ……………………………… Chất kết dính hóa học
Chemically prestressed concrete……….. Bê tông tạo dự ứng lực bằng hóa học
Chemically prestressing cement ……….. Xi măng tạo dự ứng lực bằng hóa học
Chillid steel ………………………………….. Thép đã tôi
Chillid steel ………………………………….. Thép đã tôi
Chimney ……………………………………… Ống khói
Chimney ……………………………………… Ống khói
Chloride penetration ……………………… Thám chất cloride
Chopped beam ……………………………… Tia đứt đoạn
Chord ………………………………………….. Thanh biên giàn
Chromium ……………………………………. Crom
Chuting concrete …………………………… Bê tông lỏng
Chuting concrete …………………………… Bê tông lỏng
Cinder concrete …………………………….. Bê tông xỉ
Cinder concrete …………………………….. Bê tông xỉ
Circuit Breaker ……………………………… Aptomat hoặc máy cắt
Circuit Breaker ……………………………… Aptomat hoặc máy cắt
circular arch …………………………………. Vòm tròn
Circular section …………………………….. Mặt cắt hình nhẵn
Circular sliding surface …………………… Mặt trượt tròn
Circulating load …………………………….. Tải trọng tuần hoàn
Civil design ………………………………….. Thiết kế xây dựng
Civil design/documentation …………….. Thiết kế xây dựng/tư liệu
Clarke beam …………………………………. Dầm ghép bằng gỗ
Class (of concrete)………………………….. Cấp của Bê tông
Class of loading …………………………….. Cấp của tải trọng
Classify ……………………………………….. Phân loại, phân cấp
Clay ……………………………………………. Đất sét
Clay content …………………………………. Hàm lượng sét
Clear skies ……………………………………. Trời trong xanh

Clear span…………………………………….. Khoảng cách trống(Nhịp trống)
Clearance …………………………………….. Tĩnh không (khoảng trống)
Clearance …………………………………….. Tĩnh không
Clearance above bridge floor ……………. Tĩnh không mặt cầu
Clearance for navigation …………………. Khổ giới hạn thông thuyền
Clearance of span ………………………….. Tĩnh không dưới cầu
Clearances …………………………………… Khoảng trống
Climbing form ………………………………. Ván khuôn leo
Clinker…………………………………………. Cơ lanh ke
Cloar span ……………………………………. Nhịp tĩnh không
Closed length………………………………… Chiều dài kích thước khi khôn hoạt động
Closer …………………………………………. Thiết bị đóng cửa
Closure ……………………………………….. Hợp long
Closure joint …………………………………. Mối nối hợp long(đoạn hợp long)
Closure joint …………………………………. Mối nối hợp long(đoạn hợp long)
CO2 System………………………………….. Hệ thống CO2
Coarse aggregate …………………………… Cốt liệu thô
Coarse Aggregate …………………………… Cốt liệu thô
Coarse aggregate …………………………… Cốt liệu thô
Coarse-aggregate factor…………………… Hệ số cốt liệu thô
Coated bar …………………………………… Cốt thép có sơn phủ
Coating ……………………………………….. Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép
Coating ……………………………………….. Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép
Cobble concrete …………………………….. Bê tông cuội sỏi
Cobble concrete …………………………….. Bê tông cuội sỏi
Cobble, ashalar stone …………………….. Đá hộc, đã xây
Code requirements for residential……… Các yêu cầu của luật xây cất dân dụng
Code, Standart, Specification …………… Tiêu chuẩn
Coefficient of funoff ………………………… Hệ số chảy tràn
Coefficient of roughness ………………….. Hệ số nhám
Coefficient of scouring …………………….. Hệ số xói
Coefficient of sliding friction …………….. Hệ số ma sát trượt
Coefficient of thermal exspansion ……… Hệ số dãn dài do nhiệt
Coefficient of variation ……………………. Hệ số biến sai
Cofferdam ……………………………………. Đê quai (ngăn nước tạm)
Cofferdams …………………………………… Cốp pha thùng
Cofferdams …………………………………… Cốp pha thùng
Cohesionless soil, granular material ….. Đất không dính kết, đất rời rạc
Cohesive soil ………………………………… Đất dính kết
Cold -formed metal framing …………….. Khung kim loại gia công nguội
Cold rolled steel ……………………………. Thép cán nguội
Cold rolled steel ……………………………. Thép cán nguội
Cold-drawn Wire …………………………… Sợi thép kéo nguội
Cold-drawn wire Reinforcement ……….. Cốt thép sợi kéo nguội
Cold-formed …………………………………. Gia công nguội
Cold-worked steel Reinforcement ……… Cốt thép gia công nguội
Collapse load ………………………………… Tải trọng phá hỏng
Collapsible beam …………………………… Dầm tháo lắp được
Collar beam ………………………………….. Dầm ngang, thanh giằng
Colorfastness ………………………………… Không phai màu, bền màu
Column ……………………………………….. Cột
Column pier …………………………………. Tụ kiểu cột
Column-spread footing …………………… Móng trụ xòe
Combination beam ………………………… Dầm tổ hợp, dầm ghép
Combined bridge …………………………… Cầu đi chung(cho oto và tàu hỏa)
Combined dead, live and impact stress Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích
Combined load ……………………………… Tải trọng phối hợp
Combined roller ……………………………. Xe lu bánh lốp
Combustible materials …………………… Vật liệu dễ cháy
Commercial concrete ……………………… Bê tông trộn sẵn
Commercial concrete ……………………… Bê tông trộn sẵn
Commercial laundry and dry-cleaning equipment Thiết bị giặt và tẩy khô
Commissioning …………………………….. Vận hành thử
Common nail ………………………………… Đinh thông thường
Communications …………………………… Truyền thông
Compact ……………………………………… Đầm nén
Compact earth ………………………………. Đất chặt
Compact fluorescent lamp ………………. Đèn huỳnh quang
Compact fluorescent lamp ………………. Đèn huỳnh quang
Compacted sand ……………………………. Cát chặt
Compacted subgrade ……………………… Đất đầm nén
Compacting factor………………………….. Hệ số đầm lèn
Compaction ………………………………….. Đầm lèn
Compaction ………………………………….. Đầm lèn
Compactness ………………………………… Độ chặt
Company, corporation ……………………. Công ty
Compartment ……………………………….. Căn hộ
Compartments and cubicles …………….. Phòng và mặt ngăn nhỏ
Compatability of strains ………………….. Tương thích, biến dạng
Compensate capacitor ……………………. Tụ bù
Competition, Competing, Competitive . Cạnh tranh
Component, expansive …………………… Thành phần
Composit beam …………………………….. Dầm vật liệu hỗn hợp
Composite beam bridge ………………….. Cầu dầm liên hợp
Composite bridges …………………………. Cầu liên hợp
Composite column …………………………. Cột liên hợp
Composite concrete flexural members .. Cấu kiện Bê tông liên hợp chịu uốn
Composite construction…………………… Kết cấu liên hợp
Composite flexural member …………….. Cấu kiện liên hợp chịu uốn
Composite load …………………………….. Tải trọng phức hợp
Composite member ……………………….. Cấu kiện liên hợp
Composite pile ……………………………… Cọc liên hợp
Composite prestressed structure ………. Kết cấu dự ứng lực liên hợp
Composite section …………………………. Mặt cắt liên hợp
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Compound beam …………………………… Dầm hỗn hợp
Compound girder…………………………… Dầm ghép
Compremed concrete zone ………………. Vùng Bê tông chịu nến
Compressed air pile driver ………………. Máy đóng cọc khí nén
Compressed concrete zone ………………. Vùng bê tông chịu nén
Compression flange ……………………….. Bản cánh chịu nén
Compression flange of T-girder …………. Chiều rộng bản cánh chịu nén của dầm T
Compression Member …………………….. Cấu kiện chịu nén
compression Reinforcement …………….. Cốt thép chịu nén
Compression reinforcement …………….. Cốt thép chịu nén
Compression test …………………………… Thí nghiệm nén
Compressive load ………………………….. Tải trọng nén
Compressive strength …………………….. Cường độ chịu nén
Compressive strength at 28 days age …. Cường độ chịu nén ở 28 ngày
Compressive stress ………………………… Ứng suất nén
Computed strength capacity ……………. Khả năng chịu lực đã tính toán được
Computer applications …………………… Ứng dụng máy vi tính
Computer applications …………………… Ứng dụng máy vi tính
Concentrated force ………………………… Lực tập trung
Concentrated load …………………………. Tải trọng tập trung
Concentrated load …………………………. Tải trọng tập trung
Concentric tendons ………………………… Cáp dự ứng lực lệch tâm
Concordant tendons……………………….. Cấp dự ứng lực thông thường
Concrete ……………………………………… Bê tông
Concrete ……………………………………… Bê tông
Concrete accessories ………………………. Các vật liệu phụ cho bê tông
Concrete accessories ………………………. Các vật liệu phụ cho bê tông
Concrete age at prestressing time ……… Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete age at prestressing time ……… Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete aggregate (sand and gravel) … Cốt liệu bê tông
Concrete base ……………………………….. Bê tông móng
Concrete block ………………………………. Khối Bê tông
Concrete block ………………………………. Khối Bê tông
Concrete brick ………………………………. Gạch Bê tông
Concrete composition …………………….. Thành phần bêtooong
Concrete composition …………………….. Thành phần bêtooong
Concrete cover ………………………………. Bê tông bảo hộ bên ngoài côt thép
Concrete cover ………………………………. Bê tông bảo hộ bên ngoài côt thép
Concrete curing …………………………….. Bảo dưỡng bê tông
Concrete discharge funnel ……………….. Phễu xả bê tông
Concrete discharge hopper ………………. Máng trượt xả bê tông
Concrete finishing machine ……………… Máy hoàn thiện bề mặt Bê tông
Concrete floor………………………………… Sàn bê tông
Concrete floor ……………………………….. Sàn bê tông
Concrete formwork ………………………… Cốp pha cho bê tông
Concrete formwork ………………………… Cốp pha cho bê tông
Concrete hardenner ……………………….. Làm cứng mặt bê tông/chất làm cứng mặt
Concrete hinge ……………………………… Chốt Bê tông
Concrete hinge ……………………………… Chốt Bê tông
Concrete masonry ………………………….. Khối xây Bê tông
Concrete mixer truck ……………………… Xe trộn bê tông
Concrete mixer/gravity mixer ………….. Máy trộn bê tông
Concrete paver ……………………………… Lớp phủ mặt đường bằng Bê tông]
Concrete pile ………………………………… Cọc Bê tông
Concrete proportioning …………………… Công thức pha trộn Bê tông
Concrete proportioning …………………… Công thức pha trộn Bê tông
Concrete pump ……………………………… Bơm Bê tông
Concrete reinforcement ………………….. Bê tông cốt thép
Concrete restoration and cleaning …….. Phục chế công trình bê tông và làm sạch
Concrete riprap …………………………….. Neo chủ động
Concrete spraying machine ……………… Máy phun bê tông
Concrete stress at tendon level …………. Ứng suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete stress at tendon level …………. Ứng suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete surface treatement ……………. Xử lí bề mặt Bê tông
Concrete surface treatement ……………. Xử lí bề mặt Bê tông
Concrete test hammer ……………………. Súng bật nảy để thử cường độ Bê tông
Concrete test hammer ……………………. Súng bật nảy để thử cường độ Bê tông
Concrete thermal treatement …………… Xử lí nhiệt cho Bê tông
Concrete thermal treatement …………… Xử lí nhiệt cho Bê tông
Concrete train ………………………………. Xe rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông
Concrete unit weight, density of concrete Trọng lượng riêng Bê tông
Concrete unit weight, density of concrete Trọng lượng riêng Bê tông
Concrete, (mortar or grout), self-stressing Bê tông tự dự ứng suất
Concrete-filled pipe pile …………………. Cọc thép nhồi Bê tông lấp lòng
Concrete-filled pipe pile …………………. Cọc thép nhồi Bê tông lấp lòng
Condensed silica fume…………………….. Muội silic đậm đặc
Condition of curing ………………………… Điều kiện dưỡng hộ Bê tông
Condition of curing ………………………… Điều kiện dưỡng hộ Bê tông
Conduit ……………………………………….. Ống bọc
Cone bolt …………………………………….. Buloong hình côn
Configuration ……………………………….. Tạo hình
Congeneration system…………………….. Hệ thống phát điện hai nguồn
Congeneration systems…………………… Hệ thống phát điện hai nguồn
Conic hole…………………………………….. Lỗ hình chóp cụt
Conjugate beam ……………………………. Dầm trang trí
Connect by hinge …………………………… Nối khớp
Connect by hinge …………………………… Nối khớp
Connected load …………………………….. Tải trọng liên kết
Connecting angle …………………………… Thép góc liên kết
Connection …………………………………… Ghép nối
Connection …………………………………… Ghép nối
Connection strand by strand ……………. Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Connection strand by strand ……………. Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Connector ……………………………………. Neo(của dầm thép liên hợp bản BTCT)
Connector ……………………………………. Neo(của dầm thép liên hợp bản BTCT)
considered inclined section……………… Mặt cắt nghiêng được xét
Considered section ………………………… Mặt cắt được xét
Consolidation ……………………………….. Cố kết
Consolidation ……………………………….. Cố kết
Constant – depth members ……………… Cấu kiện có chiều cao không đổi
Constant load……………………………….. Tải trọng không đổi
Construction ………………………………… Xây dựng
Construction and operation. …………….. Xây dựng và vận hành
Construction Codes ……………………….. Quy chuẩn xây dựng
Construction composite ………………….. Vật liệu composite liên hợp
Construction cost ………………………….. Giá thành thi công
Construction design. ……………………… Thiết kế thi công
Construction document …………………… Hồ sơ thi công
Construction equipment ………………….. Thiết bị thi công
Construction facilities and temporary controls Các tiện ích xây dựng và kiểm tra tạm thời
Construction facilities and temporary controls Các tiện ích xây dựng và kiểm tra tạm thời
Construction height of bridge …………… Chiều cao kiến trúc của cầu
Construction joint ………………………….. Khe nối thi công
Construction load ………………………….. Tải trọng thi công
Construction material ……………………… Vật liệu xây dựng
Construction Sequence …………………… Trình tự thi công
Construction solutions ……………………. Giải pháp xây dựng
Construction Standards ………………….. Tiêu chuẩn xây dựng
Construction successive stage(s) ……… Các giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Construction successive stage(s) ……… Các giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Construction truck …………………………. Xe tải dùng trong xây dựng
Construction type ………………………….. Dạng công trình
Construction work ………………………….. Công việc xây dựng
Consulting engineer/Consultant Eng ….. Kĩ sư tư vấn
Contact ……………………………………….. Tiếp xúc
Contact area…………………………………. Diện tích tiếp xúc
Contact pressure …………………………… Áp lực tiếp xúc
Contact splice……………………………….. Mối nối chồng tiếp xúc
Contact surface …………………………….. Bề mặt tiệp xúc
Contactor …………………………………….. Công tắc tơ
Content, Dosage …………………………… Hàm lượng
Continuity factor ……………………………. Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
Continuosly reinforced pavement ……… Mặt đường có cốt thép liên tục
Continuous beam ………………………….. Dầm liên tục
Continuous beam ………………………….. Dầm liên tục
Continuous beam bridge …………………. Cầu dầm liên tục
Continuous concrete……………………….. Bê tông liền khối
Continuous concrete ………………………. Bê tông liền khối
Continuous footing…………………………. Bệ móng liên tục
Continuous girder ………………………….. Dầm liên tục
Continuous Grading ……………………….. Cấp phối liên tục
Continuous granulametry…………………. Cấp phối hạt liên tục
Continuous load ……………………………. Tải trọng liên tục
Continuous mixer ………………………….. Máy trộn liên tục
Continuous slab deck …………………….. Kết cấu nhịp bản liên tục
Continuous span …………………………… Nhịp liên tục
Contract award ……………………………… Giao thầu
Contract award ……………………………… Giao thầu
Contract closeout ………………………….. Chấm dứt hợp đồng
Contract closeout ………………………….. Chấm dứt hợp đồng
Contract cost accounting ………………… Kết toán chi phí hợp đồng
Contract cost accounting ………………… Kết toán chi phí hợp đồng
Contract, agreement ………………………. Hợp đồng/thỏa thuận hợp đồng
Contraction ………………………………….. Co ngắn lại
Contraction joint ……………………………. Khe co giãn
Contraction, shrinkage ……………………. Co ngót
Contraction-joint grouting ………………… Tiêm vữa vào khe co
Contractor ……………………………………. Người nhận thầu
Contractor’s name plate ………………….. Biển tên ghi nhà thầu
Control and expansion joints ……………. Mạch kiểm soát và mạch giãn nở
Control and indicating equipment ……… Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn
Control joint …………………………………. Khe kiểm tra
Control Panel RPP-ABW 20 …………….. Bảng điều khiển, Nơi hiển thị những thông tin liên quan đến trạng thái hoạt động của hệ thống.
Control, checking ………………………….. Kiểm tra, kiểm toán
Controlled low-strength materials ………. Vật liệu cường độ thấp có kiểm soát
Controlling beam……………………………. Tia điều khiển
Controls ………………………………………. Kiểm tra
Controls ………………………………………. Kiểm tra
Conventional bridge ………………………. Cầu thông thường
Conventional concrete deck …………….. Mặt cầu Bê tông thông thường
Conventional design ………………………. Thiết kế thông thường
Conventional elasticity limit ……………… Giới hạn đàn hồi quy ước
Conventional Fire Alarm…………………… Hệ thống báo cháy thông thường (có tài liệu dịch là: Hệ thống báo cháy quy ước)
Conventional retaining walls …………….. Tường chắn thông thường
Conventional value ………………………… Trị số quy ước
Convergent beam ………………………….. Chùm tia hội tụ
Conversions …………………………………. Chuyển đổi
Conveyer …………………………………….. Băng chuyền
Conveying system …………………………. Hệ thống băng chuyền
Cooling fan…………………………………… Quạt làm mát
Coordiantion…………………………………. Sự phối hợp
Coordinate …………………………………… Tọa độ
Coordination ………………………………… Sự phối hợp
Coordination of designated services …. Phối hợp các dịch vụ chỉ định
Copper ……………………………………….. Đồng
Copper clad steel ………………………….. Thép mạ đồng
Copper clad steel ………………………….. Thép mạ đồng
Copper equipotential bonding bar …….. Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Core …………………………………………… Lõi Bê tông để thử(khoan từ kết cấu)
Core test ……………………………………… Thử lõi Bê tông
Cored beam …………………………………. Dầm đã khoan lấy lõi thử
Coring ………………………………………… Khoan lấy lõi thử Bê tông
Corner ………………………………………… Góc tường
Corner connector……………………………. Neo kiểu thép góc
Corner connector …………………………… Neo kiểu thép góc
Corner Reinforcement …………………….. Cốt thép góc
Corrig metal …………………………………. Thép lượn sóng
Corroded reinforcement…………………… Cốt thép đã bị rỉ
Corroded reinforcement ………………….. Cốt thép đã bị rỉ
Corrosion …………………………………….. Rỉ ăn mòn
Corrosion……………………………………… Rỉ ăn mòn
Corrosion …………………………………….. Rỉ ăn mòn
Corrosion – resistant masonry ………….. Các công trình xây hoặc bê tông chống ăn mòn
Corrosion fatigue ………………………….. Rỉ mỏi
Corrosion inhibitor …………………………. Chất hãm rỉ
Corrosion-resistant ………………………… Chống ăn mòn
Corrosive agent …………………………….. Chất xâm thực
Corrosive environment agressive ………. Môi trường ăn mòn
Cost control procedure …………………… Thủ tục kiểm tra chi phí
Cost of the work ……………………………. Giá thành công trình
Counterfort wall …………………………….. Tường chắn có các tường chống phía sau
Counterpoiser, Counterbalance ………… Đối trọng
Coupler ……………………………………….. Bộ nối để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupler ……………………………………….. Bộ nối để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupler (coupling) …………………………. Mối nối cáp dự ứng lực kéo sau
Coupler (coupling) …………………………. Mối nối cáp dự ứng lực kéo sau
Coupleur ……………………………………… Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Coupleur ……………………………………… Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Courbature …………………………………… Độ cong
Course ………………………………………… Giáo trình(khóa học)
Cover …………………………………………. Lớp phủ
Cover ( boards) for the staircase ………. Tấm che lồng cầu thang
Cover block …………………………………. Khối phủ, khối bao che ngoài
Cover plate ………………………………….. Bản thép phủ(ở phần bản cánh dầm thép)
Cover plate…………………………………… Bản thép phủ(ở phần bản cánh dầm thép)
Covering material ………………………….. Vật liệu bao phủCover-meter, Rebar locator Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-meter, Rebar locator ……………… Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-meter, Rebar locator………………. Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-plate ………………………………….. Bản ốp nối, bản má
Cover-plate…………………………………… Bản ốp nối, bản má
Crack ………………………………………….. Vết nứt
Crack in developement …………………… Vết nứt đang phát triển
Crack opening, Crack width ……………… Độ mở rộng vết nứt
crack-control Reinforcement……………… Cốt thép chống nứt
Cracked concrete section ………………… Mặt cắt Bê tông đã bị nứt
Cracked concrete section ………………… Mặt cắt Bê tông đã bị nứt
Cracked state ……………………………….. Trạng thái đã có vết nứt
Cracking ……………………………………… Nứt
Cracking limit state ………………………… Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
Cracking Load ………………………………. Tải trọng gây nứt
Cracking moment…………………………… Moment gây nứt
Cracking stress……………………………… Ứng suất gây nứt
Cracking(ing) load …………………………. Tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
Cradle block………………………………….. Khối kê đệm
Cramp, Crampon …………………………… Đinh đỉa
Crane ………………………………………….. Cần cẩu
Crane beam …………………………………. Dầm cần trục
Crane girder …………………………………. Giá cần trục
Crane load …………………………………… Tải trọng của cần trục
Crane truck …………………………………… Xe tải lắp cần trục
Crawler bulldozer …………………………… Máy ủi bánh xích
Crawler crane………………………………… Cần cẩu bánh xích
Crawler excavator (Crawler shovel) ……. Máy đào bánh xích
Crawler tractor ………………………………. Máy kéo bánh xích
Creep …………………………………………. Từ biến
Creep test ……………………………………. Thí nghiệm từ biến
Crippling load ………………………………. Tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
Critical load ………………………………….. Tải trọng tới hạn
Croa head ……………………………………. Xà mũ(của trụ, mố)
Crook ………………………………………….. Cong
Cross – sectional area ……………………… Diện tích mặt cắt
Cross – sectional dimentions ……………. Kích thước mặt cắt
Cross beam ………………………………….. Dầm ngang, xà ngang
Cross bracing ………………………………… Thanh liên kết ngang
Cross girder…………………………………… Dầm ngang
Cross grain …………………………………… Thớ ngang
Cross joint ……………………………………. Khe ngang
Cross section ………………………………… Mặt cắt ngang
Cross section at mid span ………………… Mặt cắt giữa nhịp
Cross sectional area ……………………….. Diện tích mặt cắt
Cross slope …………………………………… Dốc ngang
Cross tunnel …………………………………. Hầm ngang
Crossfall,cross slope ……………………….. Độ dôc ngang
Cross-ventilation …………………………… Thông gió chéo
crushed rock aggregate……………………. Cốt liệu đá dăm
Crushed stone, Crusher …………………… Đá dăm
Crushing load ……………………………….. Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
Crushing machine …………………………. Máy nén mẫu thử bê tông
Crushing machine………………………….. Máy nén mẫu thử bê tông
Crystallize ……………………………………. Kết tinh
Cube strength ………………………………. Cường độ khối vuông
Cubicles ………………………………………. Phòng ngăn nhỏ
Culvert ………………………………………… Cống, ống cống
Culvert head ………………………………… Cửa cống
Cup …………………………………………….. Vênh ngang
Cupboard …………………………………….. Tủ chén
Curb …………………………………………… Đá vỉa(chắn vỉa hè trên cầu)
Curb …………………………………………… Đá vỉa(chắn vỉa hè trên cầu)
Curb girder …………………………………… Đá vỉa, dầm cập bờ
Cure to cure, curing ……………………….. Dưỡng hộ Bê tông mới đổ xong
Cure to cure, curing ……………………….. Dưỡng hộ Bê tông mới đổ xong
Curing …………………………………………. Bảo dưỡng Bê tông trong lúc hóa cứng
Curing…………………………………………. Bảo dưỡng Bê tông trong lúc hóa cứng
Curing agent, ……………………………….. Chất bảo dưỡng
Curing Compound …………………………. Chất bảo dưỡng
Curing cycle …………………………………. Chu kì bảo dưỡng
Curing Membrane …………………………. Màng bảo dưỡng Bê tông
Curing membrane …………………………. Màng bảo dưỡng Bê tông
Curing temperature ……………………….. Nhiệt độ dưỡng hộ Bê tông
Curing temperature ……………………….. Nhiệt độ dưỡng hộ Bê tông
Current………………………………………… Dòng điện
Current carrying capacity ………………… Khả năng mang tải
Current carrying capacity ………………… Khả năng mang tải
Current transformer ……………………….. Máy biến dòng
Curvature friction ………………………….. Ma sát cong
Curve ………………………………………….. Đường cong, đoạn tuyến cong
Curved failure surface …………………….. Mặt phá hoại cong
Custom-designed homes ………………… Nhà theo thiết kế
Cut back bitumen ………………………….. Bitum lỏng
Cut pile head ………………………………… Cắt đầu cọc
Cutting machine ……………………………. Máy cắt cốt thép
Cutting machine ……………………………. Máy cắt cốt thép
Cycle path ……………………………………. Đường cho xe đạp
Cyclic load ……………………………………. Tải trọng tuần hoàn
Cyclopean concrete ………………………… Bê tông đá hộc
Cyclopean concrete ………………………… Bê tông đá hộc
Cylinder strength ………………………….. Cường độ lăng trụ(của Bê tông)
Cylinder, Test cylinder ……………………. Mẫu thử Bê tông hình trụ
Cylinder, Test cylinder ……………………. Mẫu thử Bê tông hình trụ