Current : Dòng điện
DC-Direct current : Điện 1 chiều
Battery : Bình điện. pin
AC-Alternating current : Điện xoay chiều
Generator : Máy phát điện
Ampacity; current-carrying capacity : Dòng tải danh định
Intensity : Cường độ
Resistance : Điện trở
Resistivity : Điện trở suất (p)
Impedance : Trở kháng (z)
Conductance; Electrical conductivity : Tính dẫn điện
Circuit : Mạch điện
Short circuit : Ngắn điện (sự cố)
Bus bar : Thanh dẫn, thanh góp
Wire : Dây điện
Cable : Cáp điện
Strand : Dây điện nhiều sợi nhỏ
Core : Lõi dây đơn
Sheath : Vỏ cáp điện
Live wire : Dây nóng
Neutral wire : Dây nguội
Ground wire; earth : Dây tiếp đất
Conduit : Ống bọc (để đi dây)
Conduit box : Hộp nối bọc
Fuse : Cầu chì
Cartridge fuse : Cầu chì ống
Disconnector : Cầu dao
Isolator switch : Cầu dao lớn
CB-Circuit breaker : Aptomat (ngắt điện tự động)
Phase : Pha
DB-Distribution board : Tủ điện
MDB- Main Distribution Board : Tủ điện chính
Electricity meter : Đồng hồ điện
Jack : Đầu cắm theo từ điển Oxford và người mình thường gọi. Nhưng theo từ điển xây dựng Harris và từ điển Webster’s thì lại là ổ cắm. Vậy ta nên gọi đầu cắm là plug.
Voltage : Điện thế
Ohm : Đơn vị điện trở
Ohmmeter : Điện trở kế, ohm kế
Ampere; amp : Đơn vị cường độ dòng điện
Ammeter : Ampe kế
Volt : Đơn vị điện thế
Voltmeter : Volt kế
Galvanometer : Thiết bị kiểm điện trở suất
Megaohmmeter : Thiết bị đo điện trở của vật cách điện
Transformer : Máy biến thế
Series circuit : Mạch điện nối liến tiếp
Parallel circuit : Mạch điện song song
Leakage current : Dòng điện rò
Fault : Dòng điện bất ngờ do sự cố
Earth leakage protection : Bobảo vệ chống điện rò dưới đất
Ground fault : Dòng điện rò dây nóng và đất
Ground fault protection : Bảo vệ chống ground fault
Ground fault circuit interrupter – GFCI : Ngắt điện tự động chống Ground fault
Lightning rod : Cột thu lôi (cột thu sét)
Lightning down conductor : Dây dẫn sét xuống đất
Earth electrode : Thanh tiêu sét trong đất
Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material : Vật liệu cách điện
Insulator : Vật cách điện
Insulator bearing bar : Ferua đỡ bình sứ cách điện
Accessories : Phụ kiện
electrical appliances : Thiết bị điện gia dụng
Light : Đèn, ánh sáng
Lamp : Đèn
Fixture : Bộ đèn
Incandescent lamp = Incandescent filament lamp : Đèn bóng dây tim tungsten
Flourescent light : Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
Incandescent daylight lamp :Đèn có dây tim ánh sáng trắng
Sodium light; Sodium vapour lamp : Đèn natri ánh sáng màu cam
Neon light : Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne)
Quartz-halogen bulb : Bóng đèn tungsten Halogen
Recessed fixture : Đèn âm trần
Emergency light : Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện
Weatherproof switch : Công tắc ngòai trời (chống tác nhân thời tiết)
Push button : Nút nhấn
Bell; buzzer : Chuông
Chime : Chuông điện có nhạc
Electric door opener : Thiết bị mở cửa
Photoelectric cell : Tế bào quang điện (cửa mở tự động)
Relay : Công tắc điện tự động
Smoke bell : Thiết bị dò khói
Alarm bell : Chuông baó tự động
Burglar alarm : Chuông báo trộm
Illuminance : Sự chiếu sáng
Lumen : Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI
Lue : Đơn cị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2
Electrolysis : Điện phân
Electrolyte : Chất điện phân
Electroplating : Xi mạ điện (bằng điện phân)
Powder coating; electrostatic painting : Sơn tĩnh điện
Xem bài viết: