Giải thích: Nước thải thô được đưa vào nhà máy và trải qua các quá trình xử lý gồm lắng cạn, sục khí, khử trùng và cải tạo. Nước đã xử lý được dùng cho sân gôn, hay chảy ra vịnh. Còn bùn thải được xử lý trong bể phân hủy, phần bã thải được khử nước và mang ra bãi rác, phần khí nén metan tạo ra trong quá trình được dùng để cung cấp điện năng cho các nhà máy.
Các từ trong hình:
- Raw sewage: Nước thải thô
- Bar screen/ screenings grinder: Song chắn rác
- Grit chamber: Ngăn lắng cặn
- Influent pump unit: Cụm máy bơm nước vào
- Primary clarifier: Bể lắng cấp 1
- Aerator: Thiết bị sục khí
- Aeration basins: Bể sục khí
- Secondary clarifier: Bể lắng cấp 2
- Return activated sludge: Hồi lưu bùn hoạt tính
- Disinfection: Khử trùng
- Chlorine contact chamber: Buồng khử trùng Clo
- Water reclamation (EBDA): Cải tạo nước
- To Sky West golf course: Tới sân gôn Sky West
- Effluent pump station (EBDA owned): Trạm bơm nước sau xử lý (tài sản của EBDA)
- EBDA pipeline: Đường ống EBDA
- To San Francisco Bay: Tới vịnh San Francisco
- Waste actived sudge: Bùn hoạt tính thải
- Gravity belt thickener: Thùng nén trọng lực
- Thickened waste sludge: Bùn thải nén
- Primary sludge: Bùn cặn cấp 1
- Sludge digesters: Thiết bị phân hủy bùn cặn
- Digested sludge: Bùn tự hoại
- Sludge dewatering: Khử nước bùn
- To solar drying ponds: Tới bể làm khô (bùn quánh)
- To landfill or reuse: Tới bãi rác hoặc tái sử dụng
- Digester gas (methane): Khí nén (metan)
- Solar array: Mạng pin Mặt Trời
- Engine generators: Máy phát điện động cơ nổ
- Main switchgear: Thiết bị chuyển đổi điện áp chính
- Electricity to plant: Điện năng cung cấp tới nhà máy
* EBDA = East Bay Dischargers Authority = Cục quản lý nước thải vịnh Đông