cavity-Các chi tiết có bề mặt lõm áp dụng được
Machine type Loại máy gia công
Generic: máy gia công thông thường-Hệ mét sẽ là FANUC
Machine group Properties :Các thông số của (nhóm) máy.
Stock setup :thiết lập phôi.
Tool setting: Thiết lập dụng cụ cắt.
Safety Zone :Vùng an toàn.
Ở đây chúng ta chỉ quan tâm đến thẻ Stock setup:
Stock view :Khung nhìn quan sát phôi.
shape (hình dạng phôi)
Rectangular :dạng chữ nhật
Cylindrical : Dạng khối trụ.
Solid :phôi có dạng khối solid (không có dạng đặc biệt).
File :Lấy phôi từ một file sẵn có.
Select corners :Tạo phôi bằng cách chọn các góc của chi tiết.
Stock origin :Gốc của phôi
in view coordinates :Trong các hệ tọa độ trong khung nhìn.
Select drive surfaces (chọn các bề mặt cần gia công)
Surface selection :Các lựa chọn bề mặt gia công
Drive :Bề mặt cần gia công.Trỏ chuột ở nút chọn là chỉ vào chọn bề mặt cần gia công,Nút có dấu chéo đỏ là hủy bỏ lựa chọn và chọn lại.
Nút show :Cho xem các mặt vừa chọn,khi chọn nút này các bề mặt không được chọn sẽ ẩn đi các bạn sẽ thấy các thiếu xót nếu có,hoặc các bề mặt chọn thừa,chỉ cần pick chuột chỉ vào bề mặt cần loại bỏ thôi.
Check :Các bề mặt không gia công,trường hợp các bạn đã thực hiện chọn các mặt drive là toàn bộ các bề mặt của chi tiết thì ở phần check này các bạn có thể chọn nút con trỏ chuột để chọn các bề mặt không cần gia công,tất nhiên các bề mặt cần gia công-drive sẽ giảm đi.
Các nút chọn trong phần check tương tự như phần drive.
containment :Giới hạn vùng biên giới gia công.
Entry point :Chọn điểm vào dao.Bạn nên chọn điểm này nằm ngoài biên của chi tiết (trên công cụ view chọn top để thấy) Các lựa chọn khác của phần này tương tự như drive,check.
Toolpath parameters: Các thông số đường chạy dao.
tool number :Số thứ tự dao
Tool name: tên dụng cụ cắt.
Dia. :Đường kính dao. (viết tắt của diameter)
Cor.rad :-Corner radius :Bán kính góc cắt fao.
Lenght :Chiều dài dụng cụ cắt.
Tool name :tên dụng cụ cắt.
Tool # :Số thứ tự dao.
Len.Offset :Chiều dài offset dao (thông số này chưa hiểu lắm).
Head # :Số thứ tự đầu dao.
Dia. Offset :giá trị đường kính offset dao.
Tool dia. :đường kính dao.
Corner radius :bán kính góc đáy dao.
Coolant :Mở nguội.
Spindle direction :hướng quay của trục chính hay dụng cụ cắt.
CW -Clock wise :Cùng chiều kim đồng hồ.
CCW-Counter clock wise :Ngược chiều kim đồng hồ.
Feed rate:Bước tiến dao ngang
Flunge rate :Bước tiến xuống dao.
retract rate :Bước tiến lùi dao.
Force tool change :Thay dao bắt buộc (không chắc lắm có thể là ép thay dao)
rapid retract :Lùi dao nhanh.
Comment :tạo chú thích
Select library tool :Chọn dụng cụ cắt trong thư viện dao.
Right click vào phần bên trái chọn create new tool
Edit tool :Chỉnh sửa lại dụng cụ cắt đã có.
Hộp thoai define tool /type có những thông số dao sau :
End mill :dao phay ngón.
spher mill :Dao phay cầu
Bull mill :Dao phay có bo R ở đáy dao.
Face mill :Dao phay khỏa mặt
Rad Mill :Dao phay R :loại dao phay định hình bán kính bề mặt sau gia công.
Slot mill :Dao phay rãnh định hình.
Bore bar :Dao doa.
Taper mill :dao phay rãnh côn.
Drill :Mũi khoan
……….Các loại khác ít dùng nên cũng không rõ lắm.
Calc.Speed/Feed :Tính toán chế độ cắt bao gồm tốc độ và bước tiến,nhưng thực sự chưa cần thiết lắm,đợi chọn dao xong,thiết lập chiều sâu cắt mới tính đến.
Save to library tool :Lưu vào thư viện dao.Các dao do các bạn định nghĩa có thể lưu lại để dùng riêng.
Trên đây sẽ hiện ra hộp thoại hình học của dụng cụ cắt :Có các thông số cần quan tâm sau :
Flute :Chiều dài phần cắt
Shoulder :chiều dài đến vai dao.
Overall :Chiều dài của dao.
Corner radius :bán kính của đáy cầu-bằng nửa đường kính dao.
Diameter :ĐƯờng kính dao.
Arbor diameter :Đường kính phần kẹp dao.
capable of :Có khả năng dùng cho
Rough :Chỉ gia công thô
Finish:Chỉ gia công tinh.
Bot Rough XY Step (%) :Bề rộng của phần dụng cụ cắt ăn phôi trong mặt phẳng XY,tính theo % của đường kính dụng cụ cắt.Ví dụ dao đường kính 20mm với giá trị trong ô này là 60 thì bề rộng cắt sẽ là 12mm.
Finish XY step :Tương tự như trên.Độ rộng của phần dụng cụ cắt ăn vào phôi khi gia công tính theo % của dụng cụ cắt.
Rough Z step :Độ sâu cắt mỗi pass tính theo % của đường kính dụng cụ cắt.
Finish Z step :Độ sâu lát cắt tinh tính theo % dụng cụ cắt.
Required pilot dia: Đường kính lỗ dẫn hướng dùng khi khoan,ta rô ren,khoét lỗ…
Material :Vật liệu của dụng cụ cắt :
HSS :High speed steel :Thép gió hay theo cao tốc.
Ceramic :sứ
Unkown :người dùng chỉ định.
% of matl. cutting speed :tốc độ cắt mặc định lấy theo % tốc độ cắt bề mặt trong dữ liệu tính toán của MX.
% of matl. feed per tooth :Tốc độ cắt mặt định lấy theo % tốc độ cắt bề mặt trong dữ liệu tính toán của MX,thông số này quyết định do vật liệu của dụng cụ dao cắt và vật liệu phôi bị cắt.
Tool file name :Tên tập tin của dụng cụ cắt.
Tool name :tên dụng cụ cắt.
Chuck :dụng cụ kẹp,mâm cặp.
Manufacturer’s tool code :mã dụng cụ của nhà sản xuất.
Feed rate :Bước tiến dao ngang.
Plunge rate :Bước tiến xuống dao.
Retract rate :bước tiến lùi dao.
Spindle speed :Tốc độ trục chính.
Coolant :Nguội
off :tắt nguội.
Mist :Dạng sương mù.
flood :dạng dòng chảy.
Phím chọn Calc. speed/feed :Mastercam sẽ tính toán cho ta bước tiến và tốc độ.
Phím save to library :Lưu dụng cụ cắt vừa định nghĩa vào thư viện riêng.Chỗ này các bạn có thể tạo cho riêng mình nhiều loại dụng cụ cắt khác nhau,khỏi mắc công định nghĩa lại.
Rough XY Step. Có thể để mặc định
Finish XY step Có thể để mặc định
Rough Z step Có thể để mặc định
Finish Z step Có thể để mặc định
feed rate :200
Plunge rate 200
Spindle speed 1000
flood h :Dùng cho cả 2 trường hợp.Phay thô và tinh.