Early strenght concrete ………………….. Bê tông mau cứng
Early strenght concrete…………………… Bê tông mau cứng
Early strength concrete ………………….. Bê tông đạt cường độ sớm
Early strength concrete ………………….. Bê tông đạt cường độ sớm
Earth conductor ……………………………. Dây nối đất
Earth conductor…………………………….. Dây nối đất
Earth cover ………………………………….. Thanh căng
Earth pressure ……………………………… Áp lực đẩy của đất
Earth, soil …………………………………….. Đất
Earthing leads ………………………………. Dây tiếp địa
Earthing system ……………………………. Hệ thống nối đất
Earthquake ………………………………….. Động đất
Earthquake ………………………………….. Động đất
Earthquake forces …………………………. Lực động đất
Earthwork ……………………………………. Công tác làm đất
Earthwork ……………………………………. Công tác làm đất
Eccentric load ……………………………….. Tải trọng lệch tâm
Eccentric loading …………………………… Đặt tải lệch tâm
Eccentric tendon …………………………… Cáp dự ứng lực đặt lệch tâm
Eccentrical compression …………………. Nén lệch tâm
Eccentrically compressed members ….. Cấu kiện chịu nén lệch tâm
Eccentricity ………………………………….. Độ lệch tâm
Ecclesiastical …………………………………. Thuộc về nghi lễ
Ecclesiastical equipment …………………. Đồ cúng, dụng cụ để làm lễ cúng
Economic feasibility ……………………….. Nghiên cứu tính khả thi kinh tế
Eddie current testing ……………………… Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy
Edge beam …………………………………… Dầm biên
Edge beam,exterior girder ………………. Dầm biên, dầm ngoài cùng
Edge-bar Reinforcement ………………… Cốt thép mép
Effeciency ……………………………………. Hiệu năng
Effective area of reinforcement ……….. Diện tích có hiệu của cốt thép
Effective depth……………………………… Chiều cao có hiệu
Effective depth at the section ………….. Chiều cao có hiệu của tiết diện
Effective depth at the section ………….. Chiều cao có hiệu của tiết diện
Effective flange width ……………………. Chiều rộng của bản cánh
Effective flange Width ……………………. Chiều rộng của bản cánh
Effective modulus …………………………. Module có hiệu
Effective presstress ……………………….. Dự ứng lực có hiệu
Effective prestress after loses …………. Dự ứng lực có hiệu sau mọi mất mát
Effective span ………………………………. Nhịp có hiệu
Effective stress …………………………….. Ứng suất có hiệu
Effective width (of T girder) …………….. Chiều rộng có hiệu(Của dầm liên hợp T)
Effective width of slab ……………………. Bề rộng có hiệu của bản
Efflorescence ……………………………….. Ố màu trên mặt Bê tông
Efflorescence ……………………………….. Ố màu trên mặt Bê tông
Eggshell ………………………………………. Vỏ trứng
Elastic analysis ………………………………. Phân tích đàn hồi
Elastic Deformation ……………………….. Biến dạng đàn hồi
Elastic Design ……………………………….. Thiết kế dẻo
Elastic design ………………………………… Thiết kế dẻo
Elastic limit …………………………………… Giới hạn đàn hồi
Elastic limit load …………………………….. Tải trọng giới hạn đàn hồi
Elastic loss ……………………………………. Mất mát đàn hồi
Elastic modulus …………………………….. Môdule đàn hồi
Elastic shortening ………………………….. Co ngắn đàn hồi
Elasticity ………………………………………. Độ đàn hồi
Elastomatric bearing ………………………. Gối cao dsu
Elastomatric bearing……………………….. Gối cao dsu
Elastomer, Plastic ………………………….. Chất dẻo
Electric cable ………………………………… Cáp điện
Electric chain hoist …………………………. Tời xích điện
Electric door opener ………………………. Thiết bị mở cửa
Electrical appliances ……………………….. Thiết bị điện gia dụng
Electrical design/documentation ………. Thiết kế điện/tư liệu
Electrical insulating material …………….. Vật liệu cách điện
Electrical resistance heating …………….. Cấp nhiệt bằng điện tử
Elestomatric pot bearing …………………. Gối hộp chát dẻo
Elevation ……………………………………… Mặt đứng
Elevator ………………………………………. Thang máy
Elevator ………………………………………. Thang máy
Elevator……………………………………….. Thang máy
Elongated piece ……………………………. Chi tiết kéo dài thêm
Elongation ……………………………………. Độ giãn dài
Embankment ……………………………….. Nền đường đắp
Embeded item ……………………………… Chi tiết chôn sẵn
Embedment length ……………………….. Chiều dài chôn ngầm
Embossment………………………………… Thanh lồi
Emergency bridge Stairs …………………. Cầu tạm
Empirical method ………………………….. Phương pháp thực nghiệm
Emulsion …………………………………….. Nhũ tương
Encase ………………………………………… Bọc
End block …………………………………….. Khối đầu neo
End diaphragm ……………………………… Dầm ngang đầu nhịp
End girder ……………………………………. Dầm gối tường
End region of the member ……………… Vùng đầu cấu kiện
End support …………………………………. Gối biên(mố cầu)
End-bearing …………………………………. Chịu tải ở mũi
Endevelope curve………………………….. Đường bao
Energy studies ……………………………… Nghiên cứu năng luợng
Engineer,Architect ………………………… Kĩ sư, kiến trúc sư
English bond X………………………………. ếp mạch kiểu Anh
English cross bond/Saint Andrew’s cross bond Cách xây chéo kiểu Anh
Engraved …………………………………….. Khắc chìm
Enol block ……………………………………. Khối đầu dầm
Enterprise ……………………………………. Xí nghiệp
Entrained air ………………………………… Khí bị cuốn vào
Entrances and storefronts ……………… Đường vào/ khu tiếp tân
Entrapped air ……………………………….. Khí bị đọng giữ lại
Entresol ………………………………………. Tầng lửng
Enviromental condition ………………….. Điều kiện môi trường
Enviromental reports……………………… Báo cáo về môi trường
Enviromental studies ……………………… Nghiên cứu về môi trường
Environment agressivity …………………. Xâm thực của môi trường
Environmental load ……………………….. Tải trọng môi trường
Environmental monitoring ………………. Quản lý môi trường
Environmental monitoring ………………. Quản lý môi trường
Environmental study report …………….. Báo cáo nghiên môi trường
Epingle Pin …………………………………… Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)
Epingle Pin……………………………………. Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)
Epoxy concrete …………………………….. Bê tông Epoxy
Epoxy mortar ……………………………….. Vữa epoxy
Epoxy resin ………………………………….. Keo Epoxy
Equalizing beam ……………………………. Dầm cân bằng
Equipement Set, Device …………………. Bộ thiết bị
Equipment …………………………………… Thiết bị
Equipment for the distribution of concrete Thiết bị phân phối Bê tông
Equipment for the distribution of concrete Thiết bị phân phối Bê tông
Equipotential bonding…………………….. Liên kết đẳng thế
Equivalent distribuled live load ………… Hoạt tải rải đều tương đương
Equivalent load …………………………….. Tải trọng tương đương
Equivalent load …………………………….. Tải trọng tương đương
Erection ………………………………………. Lắp dựng
Erection equipment ………………………. Thiết bị xây lắp
Erection jiont ……………………………….. Khe nối thi công, vết nối thi công
Erection load ………………………………… Tải trọng xây lắp trong lúc thi công
Erection method …………………………… Phương pháp lắp ghép
Erection plan ………………………………… Kế hoạch lắp đặt
Erection reinforcement ………………….. Cốt thép thi công
Erection reinforcement…………………… Cốt thép thi công
Erection schedule………………………….. Thời gian thi công, tiến độ
Erosion ……………………………………….. Xói mòn
Erosion control ……………………………… Khống chế xói lở
Escalators and moving walks ……………. Cầu thang cuốn và đường đi bộ tự chuyển
Establish ……………………………………… Thiết lập
Established stream ……………………….. Dòng chảy đã xác lập
Estimate ……………………………………… Ước lượng, dự toán
Estimation ……………………………………. Dự toán
Eternally applied load, External load ….. Tải trọng từ bên ngoài
Evacuation gallery …………………………. Hầm tránh nạn
Evaluation…………………………………….. Đánh giá, ước lượng
Even load …………………………………….. Tải trọng đều, tải trọng phân bố đều
Evironment ………………………………….. Môi trường
Excavation……………………………………. Đào nền
Excavation support systems các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất
Excavation support systems các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất
Excavator …………………………………….. Máy đào
Excentred…………………………………….. Lệch tâm
Excentricity coefficient …………………… Hệ số lệch tâm
Exceptional load ……………………………. Tải trọng không tính vào
Excess concrete ……………………………. Vữa bê tông phân lớp
Excess concrete ……………………………. Vữa bê tông phân lớp
Excessive (excessive deflection) ………. Quá mức, biến dạng quá mức
Excessive deformation …………………… Biến dạng quá mức
Execution …………………………………….. Sự thực hiện
Existing ……………………………………….. Hiện hữu
Existing bridge ………………………………. Cầu cũ hiện có
Existing facilities surveys …………………. Khảo sát các tiện ích hiện có
Existing facilities surveys …………………. Khảo sát các tiện ích hiện có
Existing structure (Existing concrete) … Kết cấu hiện có
Expanded slag concrete ………………….. Bê tông xỉ nở
Expanded slag concrete ………………….. Bê tông xỉ nở
Expanded-metal fabric Reinforcement Cốt thép lưới kéo giãn
Expanding cement ………………………… Xi măng nở
Expansion ……………………………………. Giãn nở
Expansion joint …………………………….. Khe co giãn, khe biến dạng
Expansion joint for bridge, Road joint .. Khe biến dạng cho cầu, khe nối đường
Expansive-cement concrete (mortar or grout) Vữa xi măng để phun ép
Expansive-cement Grout ………………… Vữa xi măng để phun ép
Experiment ………………………………….. Thực nghiệm
Expert witness ……………………………… Chứng kiến của một giám định viên
Expert witness ……………………………… Chứng kiến của một giám định viên
Expertise contract …………………………. Hợp đồng chuyên gia
Explosion …………………………………….. Nổ
Explosive gas ………………………………… Khí nổ
Explosive materials ………………………… Vật liệu nổ
Exponent …………………………………….. Số mũ
Exposed concrete Bêtông ……………….. lộ ra ngoài
Exposed concrete Bêtông ……………….. lộ ra ngoài
Exposed concrete Bêtông ……………….. lộ ra ngoài
Exposed face ……………………………….. Bề mặt lộ ra ngoài
Exposed reinforcement ………………….. Cốt thép lộ ra ngoài
Exposed reinforcement ………………….. Cốt thép lộ ra ngoài
Extended bidding ………………………….. Đấu thầu mở rộng
Extended contract administration/management Quản lý/quản trị hợp đồng mở rộng
Extension ladder …………………………… Thang duỗi dài
Extented didding …………………………… Đấu thầu mở rộng
Exterior ……………………………………….. Bên ngoài
Exterior ……………………………………….. Bên ngoài
Exterior anchor …………………………….. Neo ngoài
Exterior and finish systems ……………… Chịu lửa
Exterior beams …………………………….. Dầm biên
Exterior design ……………………………… Thiết kế ngoại cảnh và sân vườn
Exterior face…………………………………. Bề mặt ngoài
Exterior grade ………………………………. Định mức sử dụng ngoài trời
Exterior panel ………………………………. Khoang bên ngoài
Exterior protection devices for openings Thiết bị bảo vệ bên ngoài ở các cửa
Exterior wall assemblies …………………. Màng lợp mái
External axial forces. ……………………… Ngoại lực dọc
External force ………………………………. Ngoại lực
External prestressed concrete …………. Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài
External prestressed concrete …………. Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài
External prestressing ……………………… Dự ứng lực ngoài
External vibrator …………………………… Đầm rung ngoài
Extrados ……………………………………… Đường biên trên của vòm
Extreme compressive fiber ……………… Thớ biên chịu nén
Extreme Event Limit State ………………. Trạng thái giới hạn đặc biệt
Extreme tension fiber ……………………. Thớ chịu kéo ngoài biên