Galvanisation ……………………………….. Nhúng kim loại trong kẽm nóng
Galvanised component ………………….. Cấu kiện mạ kẽm
Galvanised steel ……………………………. Thép mạ kẽm
Galvanised steel ……………………………. Thép mạ kẽm
Galvanized …………………………………… Tráng kẽm
Galvanized strand …………………………. Cấp được mạ kẽm
Galvanizing ………………………………….. Việc mạ kẽm
Gantry crane ………………………………… Cần cẩu cổng
Gantry crane ………………………………… Cần cẩu cổng
Gap-graded Aggregate …………………… Cốt liệu có cấp phối, có khe hở
Gas concrete ………………………………… Bê tông xốp
Gas concrete ………………………………… Bê tông xốp
Gate …………………………………………… Cửa
Gauges ……………………………………….. Cỡ thanh
General estimation ……………………….. Tổng dự toán
General layout ……………………………… Sơ đồ bố trí chung
General lighting…………………………….. Chiếu sáng tổng quát
General location of a bridge …………….. Bố trí chung cầu
General scour ………………………………. Xói chung
General view ……………………………….. Hình vẽ tổng thể
Geology ………………………………………. Địa chất
Geotechnical engineering ……………….. Kỹ thuật địa chất
Geotechnical engineering ……………….. Kỹ thuật địa chất
Geotechnical parameters ………………. Tham số kĩ thuật
Girder …………………………………………. Dầm tổ hợp
Girder spacing ………………………………. Khoảng cách giữa các dầm
Girder, beam………………………………… Dầm
Glare ………………………………………….. Chói
Glass concrete ……………………………… Bê tông thủy tinh
Glass concrete ……………………………… Bê tông thủy tinh
Glass-fiber reinforced cement …………. Ximăng cốt sợi thuỷ tinh
Glass-reinforced conc …………………….. Bê tông cốt sợi thủy tinh
Glass-reinforced concrete ………………. Bê tông cốt thủy tinh
Glavel concrete …………………………….. Bê tông cốt liệu sỏi
Glazed ………………………………………… Tráng men
Glazed concrete ……………………………. Bê tông trong suốt
Glazed concrete ……………………………. Bê tông trong suốt
Glazed curtain wall ………………………… Tường kính không chịu lực
Glazed curtain walls ……………………….. Đá mài
Glazing ………………………………………… Gạch ngói
Glazing ………………………………………… Gạch ngói
Glissement, sliding ………………………… Trượt
Gluing …………………………………………. Dán keo
Gluing of steel plate……………………….. Dán bản thép
Gluing of steel plate ………………………. Dán bản thép
Grab …………………………………………… Vịn
Grab bucket/clamshell) ………………….. Cẩu gầu ngoạm
Grab clamshell crane ……………………… Cần cẩu ngoạm
Grab dredger ……………………………….. Máy vét gầu ngoạm
Grade …………………………………………. Cấp (Bêtông, thép)
Grade …………………………………………. Cấp (Bêtông, thép)
Grade …………………………………………. Cấp (Bêtông, thép)
Ground beam ………………………………. Đà kiềng
Grade of concrete …………………………. Cấp của bêtông
Grade of concrete …………………………. Cấp của bêtông
Grade of reinforcement …………………. Cấp thép
Grade of reinforcement …………………. Cấp thép
Grader ………………………………………… Máy gạt
Gradient …………………………………….. Độ dốc dọc
Grading ……………………………………….. Phân cấp cỡ hạt, cấp phối hạt
Grading ………………………………………. Cấp phối
Grading Curve ………………………………. Đường cong cấp phối hạt
Grading for economy …………………….. Độ dốc kinh tế
Grading, Granulometry ………………….. Cập phối hạt
Gradually applied load ……………………. Chất tải tăng dần
Grain ………………………………………….. Thớ gỗ
Granite ……………………………………….. Hoa cương
Granolithic concrete ………………………. Bê tông granite
Granolithic concrete ………………………. Bê tông granite
Graphic design ……………………………… Thiết kế đồ họa
Graphic design ……………………………… Thiết kế đồ họa
Graphical representation of … …………. Biểu diễn đồ thị của
Grating beam ……………………………….. Dầm …
Gravel …………………………………………. Đá dăm
Gravel …………………………………………. Đá dăm
Gravel areas …………………………………. Mặt trải đá
Gravel concrete ……………………………. Bêtông sỏi
Gravel concrete ……………………………. Bêtông sỏi
Gravel mixture ……………………………… Hỗn hợp sỏi
Gravity abutment ………………………….. Mố kiểu trọng lực
Gravity abutment …………………………. Mố trọng lực
Gravity load …………………………………. Tải trọng bản thân
Gravity Loads: ……………………………… Trọng lực
Gravity pier ………………………………….. Trụ trọng lực
Gravity wall ………………………………….. Tường trọng lực
Green concrete …………………………….. Bê tông mới đổ
Green concrete …………………………….. Bê tông mới đổ
Grilles …………………………………………. Lưới
Grilles and screens ………………………… Lưới và màn chắn
Gross area …………………………………… Diện tích bao, không kể thu hẹp do lỗ
Gross load ……………………………………. Tải trọng toàn phần, tải trọng tổng
Ground ………………………………………. Cao trình, cốt mặt đất
Ground anchor ……………………………… Neo trong đất (dùng cho hầm)
Ground elevation ………………………….. Cao độ tự nhiên
Ground floor Hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)
Ground frost ………………………………… Đất giá băng
Group of piles ………………………………. Nhóm cọc
Grout ………………………………………….. Vữa để phun, để tiêm
Grout ………………………………………….. Vữa để phun, để tiêm
Grout hole …………………………………… Lỗ để bơm vữa
Grout mixer …………………………………. Máy trộn vữa
Grout pump …………………………………. Máy bơm vữa lấp lòng ống
Grout, Grouting ……………………………. Ép vữa, bơm vữa
Grouted cable ………………………………. Cáp đã bơm vữa
Grouted-aggregate concrete …………… Bêtông trọn cốt liệu sẵn, đổ vào vị trí rồi ép vữa vào sau
Grouting ……………………………………… Phun vữa
Grouting equipment ……………………… Thiết bị bơm vữa
Grower washer …………………………….. Vòng đêm vênh, rông đen vênh
Guaid stone …………………………………. Đá vỉa
Guard board ………………………………… Tấm chắn, tấm bảo vệ
Guided slipping bearing ………………….. Gối trượt có hướng dẫn
Guidelines …………………………………… Chỉ dẫn
Gunned concrete ………………………….. Bê tông phun bằng súng
Gunned concrete ………………………….. Bê tông phun bằng súng
Gusset plate ………………………………… Bản nút, bản tiếp điểm
Gusset plate ………………………………… Bản nút, bản tiếp điểm
Gust load …………………………………….. Tải trọng khi gió giật
Gutter ………………………………………… Mương
Gutter ………………………………………… Mương
Gypsum ………………………………………. Đá vôi
Gypsum ………………………………………. Đá vôi
Gypsum board ……………………………… Bề mặt trần đặc biệt
Gypsum board ……………………………… Bề mặt trần đặc biệt
Gypsum concrete ………………………….. Bêtông đá vôi
Gypsum concrete ………………………….. Bêtông đá vôi
Gypsum concrete ………………………….. Bêtông đá vôi