Hình trên biểu diển hệ thống bơm dẫn nước phục vụ ngành công nghiệp sản xuất alumin nhôm.
+ Các từ trong bài:
1.Bauxite form mine: Bauxite đưa về từ mỏ.
2.Crushed bauxite: Quặng bauxite nghiền nhỏ.
3.Ball mill: Máy nghiền bi.
4.Slurry mixer: Máy trộn ( hồ )
5.Crushed lime: Đá vôi nghiền nhỏ.
6.Caustic: Chất kiềm.
7.Digester: Nồi chiết áp suất.
8.Steam: Hơi nước.
9.Heater: Thiết bị làm nóng.
10.Blow-off tank: Bể xả
11.Sand classifier:Thiết bị phân loại cát
12.Thickeners: Các chất cô đặc.
13.Washing thickeners: Rửa các chất cô đặc.
14.Waste lake: Hồ nước thải.
15.Filters: Bồn lọc.
16.Heat exchangers: Các bồn tán nhiệt.
17.Evaporators: Bồn bay hơi.
18.Precipitators: Bồn lắng.
19.Primary classifying thickener: Bồn phân loại các chất thải cô đặc chính.
20.Secondary classifying thickener: Bồn phân loại các chất thải cô đặc phụ.
21.Tertiary classifiers: Bồn phân loại lần ba.
22.Hydrate: Hydrát hoá.
23.Rotary kiln: Lò nung xoay.
24.Cooler: Thiết bị làm nguội.