T
Tác động của sóng………………………… Wave action
Tác động mài mòn…………………………. Abrasive action
Tác động tương hỗ giữa hệ mặt câu với giàn Deck-Truss interaction
Tác động vòm, hiệu ứng vòm…………… Arch action
Tác động xung kích………………………… Impact effect
Tác động, tác dụng………………………… Action
Tác dụng bề mặt……………………………. Surface action
Tác dụng cục bộ……………………………. Local action
Tác dụng làm chậm lại…………………….. Delayed action
Tắc nghẽn hoạt động trên tuyến………… Operational bottlenecks on the line
Tác nhân oxy hóa…………………………… Oxidising agente
Tác phẩm mĩ thuật………………………….. Artwork
Tác phẩm mĩ thuật………………………….. Artwork
Tách ly…………………………………………. Isolate
Tách nước……………………………………. Bleeding
Tài chánh của dự án……………………….. Project financing
Tải điều hướng trong mạch a nốt………. Tuned plate load
Tái định cư……………………………………. Resettlement
Tải dung tính (điện)…………………………. Capacitive load
Tài liệu…………………………………………. Documentation
Tải thuần trở, tải ômic……………………… Resistive load
Tải trọng an toàn……………………………. Safe load
Tải trọng ảo………………………………….. Fictitious load
Tải trọng ban đầu…………………………… Initial load
Tải trọng bản thân………………………….. Gravity load
Tải trọng bánh xe…………………………… Wheel Load
Tải trọng bánh xe…………………………… Wheel Load
Tải trọng bánh xe (tải trọng trục)………… Wheel load (Axle load)
Tải trọng bề mặt…………………………….. Surface load
Tải trọng biến đổi…………………………… Variable load
Tải trọng biến đổi…………………………… Variable load
Tải trọng bình thường……………………… Normal load
Tải trọng cảm ứng………………………….. Inductive load
Tải trọng cân bằng…………………………. Balanced load
Tải trọng cân bằng…………………………. Balanced load
Tải trọng cân bằng…………………………. Balanced load
Tải trọng cao điểm…………………………. Peak load
Tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục… Centric load
Tải trọng cho phép…………………………. Allowable load
Tải trọng cho phép…………………………. Allowable load
Tải trọng cho phép…………………………. Allowable load
Tải trọng cho phép…………………………. Allowable load
Tải trọng cho phép…………………………. Allowable load
Tải trọng chuyên chở………………………. Traffic load
Tải trọng cơ bản…………………………….. Basic load
Tải trọng cố định……………………………. Fixed load
Tải trọng co ích……………………………… Net load
Tải trọng có ích……………………………… Disposable load
Tải trọng có ích……………………………… Disposable load
Tải trọng có ích……………………………… Disposable load
Tải trọng của cần trục……………………… Crane load
Tải trọng của người cư ngụ……………… Occupant load
Tải trọng cực hạn…………………………… Ultimate Load
Tải trọng cực hạn…………………………… Ultimate Load
Tải trọng đã nhân hệ số…………………… Factored Load
Tải trọng đã nhân hệ số…………………… Factored Load
Tải trọng dài hạn……………………………. Long-term load
Tải trọng danh nghĩa……………………….. Rated load
Tải trọng danh nghĩa……………………….. Rated load
Tải trọng dao động…………………………. Fluctuating load
Tải trọng dao động…………………………. Fluctuating load
Tải trọng dao động…………………………. Fluctuating load
Tải trọng đặt ở đầu mút…………………… Terminating load
Tải trọng đặt thêm………………………….. Superimposed Load
Tải trọng đặt thêm………………………….. Superimposed Load
Tải trọng đặt vào……………………………. Imposed load
Tải trọng đều…………………………………. Uniform load
Tải trọng đều, tải trọng phân bố đều…… Even load
Tải trọng di động……………………………. Mobile load
Tải trọng di động……………………………. Mobile load
Tải trọng do biến đổi tuyến tính…………. Linearly varying load
Tải trọng do đất đắp……………………….. Load due to earth fill
Tải trọng do gió…………………………….. Load due to wind
Tải trọng do khối lượng bản thân………. Load due to own weight
Tải trọng do nhiệt…………………………… Heat load
Tải trọng do tuyết…………………………… Snow load
Tải trọng dối đầu……………………………. Alternate load
Tải trọng đổi đầu……………………………. Reversal load
Tải trọng đối xứng, chất tải đối xứng…. Symmetrical load
Tải trọng đọng………………………………. Dynamic load
Tải trọng động………………………………. Moving load
Tải trọng động học…………………………. Load dynamic
Tải trọng động lực học……………………. Dynamic(al) load
Tải trọng động mạch………………………. Pulsating load
Tải trọng đột ngột, chất tải đột ngột…… Sudden load
Tải trọng được thích ứng…………………. Matched load
Tải trọng gần đúng…………………………. Approximate load
Tải trọng gây nứt……………………………. Cracking Load
Tải trọng giả………………………………….. Dummy load
Tải trọng giả………………………………….. Dummy load
Tải trọng giả định, tải trọng tính toán….. Assumed load
Tải trọng gián đoạn………………………… Intermittent load
Tải trọng gió…………………………………. Wind load
Tải trọng gió…………………………………. Wind load
Tải trọng giờ cao điểm……………………. Rush-hour load
Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải……… Wind load on live load
Tải trọng gió tác dụng lên kết cầu……… Wind load on structure
Tải trọng giới hạn…………………………… Limit load
Tải trọng giới hạn đàn hồi………………… Elastic limit load
Tải trọng hãm………………………………… Brake load
Tải trọng hướng kính………………………. Radial load
Tải trọng hướng trục……………………….. Axial load
Tải trọng kéo…………………………………. Traction load
Tải trọng kéo đứt…………………………… Tensile load
Tải trọng khai thác………………………….. Service Load
Tải trọng khai thác………………………….. Service Load
Tải trọng khai thác………………………….. Service Load
Tải trọng khi gió giật……………………….. Gust load
Tải trọng khi lắp ráp………………………… Setting load
Tải trọng không cân bằng………………… Unbalanced load
Tải trọng không đổi………………………… Constant load
Tải trọng không gây phản lực…………… Non reactive load
Tải trọng không liên tục…………………… Discontinuous load
Tải trọng không thể chia nhỏ được…….. Indivisible load
Tải trọng không tính vào………………….. Exceptional load
Tải trong làm việc…………………………… Working load
Tải trọng làm việc…………………………… Operating load
Tải trọng lan can…………………………….. Railing load
Tải trọng lan can…………………………….. Railing load
Tải trọng làn thiết kế……………………….. Design lane load
Tải trọng làn xe……………………………… Lane loading, Lane load
Tải trọng lật đổ………………………………. Tilting load
Tải trọng lệch tâm…………………………… Eccentric load
Tải trọng lệch tâm…………………………… Eccentric load
Tải trọng lên dầm cong xon……………… Bracket load
Tải trọng lên đuôi máy bay……………….. Tail load
Tải trọng lên mọi trục xe………………….. Total load on all axies
Tải trọng lên trục xe………………………… Load on axle
Tải trọng liên kết…………………………….. Connected load
Tải trọng liên tục…………………………….. Continuous load
Tải trọng linh tinh……………………………. Miscellaneous load
Tải trọng ly tâm……………………………… Centrifugal load
Tải trọng môi trường………………………. Environmental load
Tải trọng nặng bất thường……………….. Infrequent heavy load
Tải trọng nén…………………………………. Compressive load
Tải trọng nén…………………………………. Compressive load
Tải trọng ngắn hạn………………………….. Short-term load
Tải trọng ngắn hạn………………………….. Short-term load
Tải trọng ngang……………………………… Lateral load
Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ………. Crushing load
Tải trọng người đi bộ……………………… Pedestrian load
Tải trọng nhất thời………………………….. Trial load
Tải trọng nhẹ…………………………………. Light load
Tại trọng ở nút giàn………………………… Apex load
Tải trọng ổn định……………………………. Steady load
Tải trọng phá hỏng…………………………. Collapse load
Tải trọng phá hủy…………………………… Breaking load
Tải trọng phá hủy…………………………… Breaking load
Tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt……. Cracking(ing) load
Tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt……. Cracking(ing) load
Tải trọng phân bố…………………………… Distributed load
Tải trọng phân bố đều…………………….. Uniformly distributed load
Tải trọng phân bố không đều……………. Irregularly distributed load
Tải trọng phản đối xứng………………….. Antisymmetrical load
Tải trọng phối hợp………………………….. Combined load
Tải trọng phụ…………………………………. Increment load
Tải trọng phụ thêm…………………………. Additional load
Tải trọng phức hợp………………………… Composite load
Tải trọng quân sự…………………………… Military load
Tải trọng riêng, tải trọng trên một đơn vị diện tích Unit load
Tải trọng sơ bộ……………………………… Minor load
Tải trọng tác động trực tiếp……………… Direct-acting load
Tải trọng tác dụng đột biến………………. Suddenly applied load
Tải trọng tác dụng lâu dài………………… Sustained load
Tải trọng tập trung………………………….. Centre point load
Tải trọng tập trung………………………….. Centre point load
Tải trọng tập trung………………………….. Centre point load
Tải trọng tập trung………………………….. Centre point load
Tải trọng tập trung………………………….. Centre point load
Tải trọng tập trung………………………….. Centre point load
Tải trọng tập trung không đúng tâm……. Single non central load
Tải trọng thẳng đứng lên trên……………. Up load
Tải trọng thay đổi…………………………… Changing load
Tải trọng thi công…………………………… Construction load
Tải trọng thiết kế……………………………. Design Load
Tải trọng thiết kế……………………………. Design Load
Tải trọng thử…………………………………. Test load
Tải trọng thử…………………………………. Test load
Tải trọng thực……………………………….. Actual load
Tải trọng thưử……………………………….. Proof load
Tải trọng tiếp tuyến…………………………. Tangetial load
Tải trọng tĩnh…………………………………. Quiescent load
Tải trọng tĩnh…………………………………. Quiescent load
Tải trọng tĩnh…………………………………. Quiescent load
Tải trọng tĩnh(tải trọng thường xuyên)…. Permanent load
Tải trọng tĩnh(tải trọng thường xuyên)…. Permanent load
Tải trọng toàn phần………………………… Full load
Tải trọng toàn phần………………………… Full load
Tải trọng toàn phần, tải trọng tổng…….. Gross load
Tải trọng tới hạn…………………………….. Critical load
Tải trọng tối ưu……………………………… Optimum load
Tải trọng trải dài…………………………….. Plate load
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài…….. Load per unit length
Tải trọng trên vỉa hè………………………… Pedestrien load
Tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời Momentary load
Tải trọng trục…………………………………. Axle loading, Axle load
Tải trọng trục xe…………………………….. Axle Load
Tải trọng trục xe…………………………….. Axle Load
Tải trọng trục xe…………………………….. Axle Load
Tải trọng trung bình………………………… Average load
Tải trọng từ bên ngoài…………………….. Eternally applied load, External load
Tải trọng tuần hoàn…………………………. Circulating load
Tải trọng tuần hoàn…………………………. Circulating load
Tải trọng tuần hoàn…………………………. Circulating load
Tải trọng tức thời…………………………… Instant load
Tải trọng tức thời…………………………… Instant load
Tải trọng từng phần………………………… Partial load
Tải trọng tương đương……………………. Equivalent load
Tải trọng tương đương……………………. Equivalent load
Tải trọng uốn…………………………………. Bending load
Tải trọng uốn dọc tới hạn, mất ổn định dọc Buckling load
Tải trọng va chạm…………………………… Shock load
Tải trọng va đập…………………………….. Impact load
Tải trọng va đập, tải trọng xung………… Impulsive load
Tải trọng xây lắp trong lúc thi công……. Erection load
Tải trọng xe tải………………………………. Truck loading, Truck load
Tải trọng xiên, tải trọng lệch……………… Oblique angled load
Tải trọng xoắn……………………………….. Torque
Tải trọng yêu cầu……………………………. Demand load
Tấm chắn……………………………………… Kick plates
Tấm chắn, tấm bảo vệ…………………….. Guard board
Tấm che lồng cầu thang…………………… Cover ( boards) for the staircase
Tấm chống hắt nước………………………. Flashing
Tấm chống hắt nước………………………. Flashing
tấm chống hắt nước mưa và tấm kim loại phẳng Traffic coatings
Tấm chùi chân……………………………….. Mats
Tấm chùi chân……………………………….. Mats
Tấm chùi chân……………………………….. Mats
Tầm dầm, dầm panel………………………. Panel girder
Tấm lợp và tấm ốp tường………………… Shingles and roofing tiles
Tấm ngăn ẩm………………………………… Moisture Barrier
Tấm ngăn ẩm………………………………… Moisture Barrier
Tấm ngăn không khí……………………….. Air barrier
Tấm ngăn không khí……………………….. Air barrier
Tấm nối đẳng thế bằng đồng……………. Copper equipotential bonding bar
Tấm ốp tường……………………………….. Siding
Tấm tì ngực (đường sắt) chống va…….. Breast beam
Tấm vải căng ra để cứu người………….. Jumping sheet
Tấm…hoặc tủ ……………………………….. Panel
Tán đinh……………………………………….. Reveted
Tần suất thiết kế…………………………….. Design frequency
Tăng cường………………………………….. To strengthen, to reinforce
Tăng cường cầu…………………………….. Strengthening of bridges
Tầng hầm……………………………………… Vault
Tầng lửng…………………………………….. Entresol
Tầng lửng…………………………………….. Entresol
Tầng trên……………………………………… Upper floor
Tang trống cuộn cáp điện………………… Cable drum
Tạo hình……………………………………….. Configuration
Tập điều kiện đấu thầu…………………….. Tender documents
Tập thể hình, giải trí và chữa bệnh……… Athletic, recreational, and therapeutic equipment
Tạp trung ứng suất…………………………. Stress concentration
Tàu cứu hỏa………………………………….. Fireboat : tàu cứu hỏa
Tay nắm thuỷ lực……………………………. Overhead Concealed Loser
Tay vịn lan can cầu…………………………. Parapet
Tay vịn lan can cầu…………………………. Parapet
Tế bào quang điện…………………………. Photoelectric cell
Thạch anh…………………………………….. Quartzite
Thạch cao…………………………………….. Plaster
Thạch cao…………………………………….. Plaster
Thạch cao…………………………………….. Plaster
Thảm…………………………………………… Carpet
Thảm…………………………………………… Carpet
Thảm…………………………………………… Carpet
Thám chất cloride…………………………… Chloride penetration
Tham chiếu…………………………………… References
Tham chiếu…………………………………… References
Thẩm định trước theo cách mà………….. Prequali fication in such a mamner that
Thấm nước…………………………………… Pervious
Thấm nước…………………………………… Pervious
Tham số kĩ thuật…………………………….. Geotechnical parameters
Thấm, xâm nhập…………………………….. Penetration
Thấm, xâm nhập…………………………….. Penetration
Than hoạt tính……………………………….. Active carbon
Thang có bàn xoay…………………………. Aerial ladder
Thang có bàn xoay…………………………. Aerial ladder
Thang có móc treo…………………………. Hook ladder ( pompier ladder)
Thang có thể kéo dài tự động…………… Automatic extending ladder
Thang duỗi dài………………………………. Extension ladder
Thang máy……………………………………. Elevator
Thang máy……………………………………. Elevator
Thang máy……………………………………. Elevator
Thang máy đặc trưng……………………… Lift
Thang máy đặc trưng……………………… Lift
Thang máy mang thức ăn………………… Dumbwaiter
Thang máy mang thức ăn………………… Dumbwaiter
Thang thép……………………………………. Steel ladder
Thanh bảo vệ tường và góc tường……. Wall and corner guards
Thanh biên dưới của giàn………………… Lower chord
Thanh biên giàn……………………………… Chord
Thanh biên trên của giàn………………….. Top chord
Thanh căng…………………………………… Earth cover
Thanh cầu phong……………………………. Rafter
Thanh chịu cắt……………………………….. Shear stud
Thanh chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa Buffer beam
Thanh chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa Buffer beam
Thanh chốt……………………………………. Key
Thanh có uốn móc ở đầu…………………. Hooked bar
Thanh cốt thép………………………………. Bar (reinforcing bar)
Thanh cốt thép………………………………. Bar (reinforcing bar)
Thanh cốt thép………………………………. Bar (reinforcing bar)
Thanh cốt thép dọc………………………… Longitudinal bar
Thanh cốt thép dọc trục…………………… Axial reinforcing bars
Thanh cốt thép uốn…………………………. Bent bar
Thanh cốt thép xiên………………………… Diagonal bars
Thanh dẫn…………………………………….. Busbar
Thanh đứng (của dàn)……………………… Hanger
Thanh đứng khong lực của dàn tam giác Inter mediat post
Thanh đứng treo của giàn………………… Hip vertical
Thanh giàn giáo……………………………… Putlog (Putlock)
Thanh giằng………………………………….. Straining beam
Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn…. Bottom lateral
Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn…. Bottom lateral
Thanh giằng chéo ở mọc thượng………. Top lateral
Thanh giằng chéo ở mọc thượng………. Top lateral
Thanh giằng góc ở giàn giáo……………. Angle brace/angle tie in the scaffold
Thanh giăng ngang…………………………. Braced member
Thanh giăng ngang…………………………. Braced member
Thanh giằng ngang ở mọc thượng…….. Top lateral strut
Thanh giằng ngang ở mọc thượng…….. Top lateral strut
Thanh lati……………………………………… Lath
Thanh liên kết………………………………… Joint beam
Thanh liên kết ngang……………………….. Cross bracing
Thanh lồi………………………………………. Embossment
Thanh nắm đẩy………………………………. Pull bar
Thanh ngang ở giàn giáo…………………. Ledger
Thành phần…………………………………… Component, expansive
Thành phần bêtooong……………………… Concrete composition
Thành phần bêtooong……………………… Concrete composition
Thanh treo dầm……………………………… Beam hanger
Thanh trung hoà…………………………….. Neutral bar
Thanh xiên của giàn………………………… Main diagonal
Tháo kích ra………………………………….. To remove the jack
Thắt lưng gài móc………………………….. Hook belt
Thay đổi………………………………………. Change
Thay đổi một cách tuyến tính……………. To vary linearly
Thay đổi nhiệt độ…………………………… Temperature change
Thay đổi trong phạm vi rộng…………….. To vary over a wide range
Thay thế khẩn cấp………………………….. Immediate replacement
Thể tích đặc………………………………….. Solid volume
Theo trình tự ưu tiên……………………….. In order of priority
Thép……………………………………………. Steel
Thép……………………………………………. Steel
Thép……………………………………………. Steel
Thép bản……………………………………… Plate
Thép bản……………………………………… Plate
Thép bản……………………………………… Plate
Thép bản……………………………………… Plate
Thép bản có gân……………………………. Ribbed plate
Thép bản có gân……………………………. Ribbed plate
Thép cacbon…………………………………. Iron with carbon
Thép cacbon( thép than)………………….. Carbon steel
Thép cacbon( thép than)………………….. Carbon steel
Thép cán………………………………………. Laminated steel
Thép cán………………………………………. Laminated steel
Thép cán………………………………………. Laminated steel
Thép cán………………………………………. Laminated steel
Thép cán hình tròn rỗng…………………… Round hollow section
Thép cán hình tròn rỗng…………………… Round hollow section
Thép cán nguội……………………………… Cold rolled steel
Thép cán nguội……………………………… Cold rolled steel
Thép cán nóng………………………………. Hot rolled steel
Thép cán nóng………………………………. Hot rolled steel
Thép chịu thời tiết…………………………… Weathering steel (need not be painted)
Thép chịu thời tiết…………………………… Weathering steel (need not be painted)
Thép chống rỉ do khí quyển………………. Atmospheric corrosion resistant steel
Thép chống rỉ do khí quyển………………. Atmospheric corrosion resistant steel
Thép có độ chùng thông thường……….. Normal relaxation steel
Thép có độ chùng thông thường……….. Normal relaxation steel
Thép có độ tự chùng thấp……………….. Low relaxation steel
Thép có độ tự chùng thấp……………….. Low relaxation steel
Thép có tính chất đặc biệt………………… Steel with particular properties
Thép có tính chất đặc biệt………………… Steel with particular properties
Thép công cụ………………………………… Tool steel
Thép cứng……………………………………. Hard steel
Thép cứng……………………………………. Hard steel
Thép cường độ cao……………………….. High strength steel
Thép cường độ cao……………………….. High strength steel
Thép cường độ cao……………………….. High strength steel
Thép cường độ cao……………………….. High strength steel
Thép cường độ cao……………………….. High strength steel
Thép đã tôi…………………………………… Chillid steel
Thép đã tôi…………………………………… Chillid steel
Thép đàn hồi cao…………………………… High yield steel
Thép đàn hồi cao…………………………… High yield steel
Thép dẹt………………………………………. Flat bar
Thép dẹt………………………………………. Flat bar
Thép dự ứng suất………………………….. Prestressing steel
Thép dự ứng suất………………………….. Prestressing steel
Thép đúc……………………………………… Cast steel
Thép đúc……………………………………… Cast steel
Thép góc……………………………………… Angle bar
Thép góc……………………………………… Angle bar
Thép góc ghép thành hình T……………… Double angle
Thép góc ghép thành hình T……………… Double angle
Thép góc gia cố…………………………….. Fastening angle
Thép góc liên kết……………………………. Connecting angle
Thép hình……………………………………… Shape steel
Thép hình……………………………………… Shape steel
Thép hình bụng rỗng……………………….. Castelled section
Thép hình bụng rỗng……………………….. Castelled section
Thép hình chữ U…………………………….. Channel section
Thép hình chữ U…………………………….. Channel section
Thép hình rỗng………………………………. Hollow section
Thép hình rỗng………………………………. Hollow section
Thép hình tổ hợp……………………………. Built up section
Thép hình tổ hợp……………………………. Built up section
Thép hình vuông rỗng……………………… Square hollow section
Thép hình vuông rỗng……………………… Square hollow section
Thép hợp kim………………………………… Alloy steel
Thép hợp kim………………………………… Alloy steel
Thép hợp kim………………………………… Alloy steel
Thép hợp kim………………………………… Alloy steel
Thép hợp kim thấp…………………………. Low alloy steel
Thép hợp kim thấp…………………………. Low alloy steel
Thép kết cấu…………………………………. Structural steel
Thép kết cấu…………………………………. Structural steel
Thép kết cấu…………………………………. Structural steel
Thép không rỉ………………………………… Stainless
Thép không rỉ, inox…………………………. Stainless steel
Thép không rỉ, inox…………………………. Stainless steel
Thép lượn sóng…………………………….. Corrig metal
Thép mạ đồng……………………………….. Copper clad steel
Thép mạ đồng……………………………….. Copper clad steel
Thép mạ kẽm………………………………… Galvanised steel
Thép mạ kẽm………………………………… Galvanised steel
Thép non ( Thép thanh thấp)……………… Mild steel …
Thép non, thép than thấp…………………. Mild steel
Thép si líc…………………………………….. Silicon steel
Thép si líc…………………………………….. Silicon steel
Thép tăng cường…………………………… Strenghening steel
Thép tăng cường…………………………… Strenghening steel
Thi công cầu theo phương pháp lần lượt từng nhịp liên tiếp Span by span method
Thi công mà không làm ngưng trệ giao thông trên cầu To carry out without interrupting trafic flow on the bridge
Thi công, thực hiện…………………………. Implementation
Thí nghiệm……………………………………. Test
Thí nghiệm bi………………………………… Ball test
Thí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg……….. Atterberg test
Thí nghiệm dầm……………………………… Beam test
Thí nghiệm độ mài mòn Los Angeles….. Los Angeles abrasion test
Thí nghiệm độ thấm khí……………………. Air-permeability test
Thí nghiệm mỏi………………………………. Fatigue test
Thí nghiệm nén………………………………. Compression test
Thí nghiệm tại chỗ………………………….. Test in place, In-situ test
Thí nghiệm từ biến………………………….. Creep test
Thích ứng với, thích nghi với…………….. To adapte, adaptation
Thiếc…………………………………………… Tin
Thiên văn……………………………………… Planetarium
Thiết bị………………………………………… Equipment
Thiết bị an toàn……………………………… Safety device
thiết bị an toàn và thiết bị tầng hầm……. security and vault equipment
Thiết bị bán hàng……………………………. Vending equipment
Thiết bị bán hàng……………………………. Vending equipment
Thiết bị báo cháy……………………………. Fire – warning device
Thiết bị báo động ban đầu……………….. Alarm – Initiating device
Thiết bị bảo trì……………………………….. maintenance equipment
Thiết bị bảo vệ bên ngoài ở các cửa….. Exterior protection devices for openings
Thiết bị bơm vữa……………………………. Grouting equipment
Thiết bị buôn bán…………………………… Mercantile equipment
Thiết bị buôn bán…………………………… Mercantile equipment
Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm……….. Sensor / Detector
Thiết bị cân…………………………………… Weighing equipement
Thiết bị chữa cháy hỗn hợp……………… Miscellaneous fire fighting equipment
Thiết bị đăng ký…………………………….. Registration equipment
Thiết bị để kéo căng……………………….. Stressing equipment
Thiết bị để neo giữ…………………………. Anchoring device
Thiết bị di động đổ bêtông………………. Movable casting
Thiết bị di động đổ bêtông………………. Movable casting
Thiết bị điện gia dụng……………………… Electrical appliances
Thiết bị đóng cọc thuỷ lực……………….. Hydraulic piling equipment
Thiết bị đóng cửa…………………………… Closer
Thiết bị đông và nạp liệu………………….. Batcher
Thiết bị ghi âm, ghi hình…………………… Recording instrumentation
Thiết bị giặt và tẩy khô……………………. Commercial laundry and dry-cleaning equipment
Thiết bị hồi sức, bình thở ô xy………….. Oxygen apparatus
Thiết bị hồi sức, bình thở ô xy………….. Oxygen apparatus
Thiết bị kích………………………………….. Jacking device
thiết bị kiểm soát giao thông…………….. transportation control instrumentation
Thiết bị kiểm tra bãi đậu xe………………. Parking control equipment
thiết bị kiểm tra cho ngừoi đi bộ……….. Pedestrian control devices
Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn………………. Control and indicating equipment
Thiết bị lao lắp cẩu…………………………. Handling equipment
Thiết bị mai táng…………………………….. Mortuary equipment
Thiết bị mở cửa……………………………… Electric door opener
Thiết bị neo…………………………………… Anchorage Device
Thiết bị neo…………………………………… Anchorage Device
Thiết bị nghe nhìn…………………………… Audiovisual equipment
thiết bị nhà hát và sân khấu………………. Theater and stage equipment
Thiết bị nhạc cụ……………………………… Instrument equipment
Thiết bị nhận dạng………………………….. Identifying devices
Thiết bị nông nghiệp……………………….. Agricultural equipment
Thiết bị phân phối Bê tông……………….. Equipment for the distribution of concrete
Thiết bị phân phối Bê tông……………….. Equipment for the distribution of concrete
Thiết bị phòng hỏa…………………………. Fire protection specialities
Thiết bị phòng kiểm soát…………………. checkroom equipment
Thiết bị phòng thí nghiệm…………………. Laboratory equipment
thiết bị phục vụ ăn uống………………….. Food service equipment
Thiết bị phục vụ xe…………………………. Vehicle service equipment
Thiết bị quan sát…………………………….. Observatory equipment
Thiết bị sàn bốc hàng……………………… loading dock equipment
Thiết bị thi công…………………………….. Construction equipment
Thiết bị thoát hiểm………………………….. Panic hardware
Thiết bị thông báo và phục vụ…………… Teller and services equipment
Thiết bị thư viện…………………………….. Library equipment
Thiết bị vệ sinh………………………………. Hygiene equipment
Thiết bị xây lắp………………………………. Erection equipment
Thiết bị xử lý nước thải và thiết bị lọc chất thải Fluid wates treatment and disposal Equipment
Thiết bị xử lý rác cô đặc………………….. Solid-waste-handling equipment
Thiết bị y tế…………………………………… Medical equipment
Thiết kế………………………………………… Design
Thiết kế………………………………………… Design
Thiết kế bàn ghế, tủ đặc biệt…………….. Special furnishings design
Thiết kế cấp phôí……………………………. Mix design
Thiết kế cấu kiện……………………………. Member design
Thiết kế cơ khí………………………………. Mechanical design
Thiết kế cơ khí/tư liệu……………………… Mechanical design/documentation
Thiết kế cuối cùng………………………….. Final design
Thiết kế đặc biệt/tư liệu…………………… Special/documentation
Thiết kế dẻo………………………………….. Elastic Design
Thiết kế dẻo………………………………….. Elastic Design
thiết kế điện/tư liệu…………………………. Electrical design/documentation
Thiết kế đồ họa……………………………… Graphic design
Thiết kế đồ họa……………………………… Graphic design
Thiết kế kết cấu……………………………… Structural design
Thiết kế kết cấu/tư liệu…………………….. Structural design/ documentation
Thiết kế kiến trúc……………………………. Architectural design
thiết kế kiến trúc / tư liệu………………….. Architectural design/ documentation
Thiết kế móng……………………………….. Foundation design
Thiết kế ngoại cảnh và sân vườn……….. Exterior design
Thiết kế ngoại cảnh/tư liệu……………….. Landscape design/documentation
Thiết kế nội thất……………………………… Interior design
Thiết kế nội thất……………………………… Interior design
Thiết kế nội thất/tư liệu……………………. Interior design/documentation
Thiết kế sơ bộ……………………………….. Preliminary design
Thiết kế theo đường lối xác suất……….. Probablistic Design,
Thiết kế theo hệ số tải trọng……………… Load factor design
Thiết kế theo hệ số tải trọng……………… Load factor design
Thiết kế theo tải trọng khai thác…………. Service Load Design
Thiết kế theo trạng thái giới hạn………… Limit design
Thiết kế theo ứng suát cho phép……….. Working-stress Design
Thiết kế theo ứng suất cho phép……….. Allowable stress design
Thiết kế theo ứng suất cho phép……….. Allowable stress design
Thiết kế theo xác suất……………………… Probabilistic design
Thiết kế thi công…………………………….. Construction design.
Thiết kế thông thường…………………….. Conventional design
Thiết kế thuỷ lực…………………………….. Hydraulic design
Thiết kế tính toán theo hướng ngang….. Tranverse design
Thiết kế xây dựng………………………….. Civil design
Thiết kế xây dựng/tư liệu…………………. Civil design/documentation
Thiết lập……………………………………….. Establish
Thớ biên chịu nén…………………………… Extreme compressive fiber
Thớ chịu kéo ngoài biên………………….. Extreme tension fiber
Thớ chịu kéo ngoài cùng…………………. Fiber, extreme tension
Thớ chịu nén ngoài cùng………………….. Fiber, extreme compression
Thớ dưới……………………………………… Bottom fiber
Thớ gỗ………………………………………… Grain
Thợ nề…………………………………………. Bricklayer /brickmason
Thớ ngang……………………………………. Cross grain
Thợ phụ xây dựng………………………….. Bricklayer’s labourer/builder’s labourer
Thớ trên……………………………………….. Top fiber
Thớ trượt của gối…………………………… Sliding plate
Thỏa thuận, chuẩn y……………………….. Approval
Thỏa thuận, chuẩn y……………………….. Approval
Thoát nước…………………………………… Dewatering
Thoát nước…………………………………… Dewatering
Thoát nước dọc…………………………….. Longitudinal drainage
Thoát nước ngang đường ô to…………. Transverse drainage of the roadway
Thời điểm căng cốt thép………………….. Prestressing time
Thời điểm căng cốt thép………………….. Prestressing time
Thời điểm đặt tải……………………………. Loading time
Thời điểm truyền ứng suất……………….. Transfer of stress moment
Thời gian bắt đầu ninh kết………………… Initial Setting time
Thời gian biểu của việc đổ Bê tông……. Casting schedule
Thời gian biểu của việc đổ Bê tông……. Casting schedule
Thời gian ninh kết…………………………… Setting time
Thời gian ninh kết còn lại…………………. Final Setting time
Thời gian thi công, tiến độ……………….. Erection schedule
Thời gian trộn………………………………… Mixing time
Thời hạn thi công thực tế…………………. Actual construction time effectif
Thông báo mời thầu……………………….. Publish an anouncement of preminiary selection
Thông gió…………………………………….. Ventilation
Thông gió chéo……………………………… Cross-ventilation
Thông gió tự nhiên…………………………. Natural ventilation
Thông gió tự nhiên…………………………. Natural ventilation
Thông hơi…………………………………….. Breathable
Thớt dưới cố định của gối……………….. Base plate
Thớt dưới cố định của gối……………….. Base plate
Thử lõi Bê tông……………………………… Core test
Thử nghiệ va đập…………………………… Impact testing
Thử nghiệm…………………………………… Testing
Thử nghiệm cọc…………………………….. Pile test
Thử nghiệm đến lúc phá hoại……………. Testing to failure
Thử nghiệm độ sụt…………………………. Slump test
Thử nghiệm động học…………………….. Dynamic test
Thử nghiệm kết cấu………………………… Structural testing
Thử nghiệm không phá hoại……………… Nondestructive testing
Thử nghiệm mô hình……………………….. Model testing
Thử nghiệm tại hiện trường………………. Field test
Thử nghiệm vật liệu………………………… Materials testing
Thử nghiệm vật liệu và hệ thống………… materials ans system testing
Thử nghiệm về mỏi…………………………. Fatigue testing
Thử nghiệm, điều chỉnh và cân đối…….. Testing, adjusting, and balancing
Thử tải ở hiện trường……………………… Load test at the site
Thử tải(thử nghiệm chịu tải)………………. Load test
Thử trong phòng thí nghiệm……………… Laboratory testing
Thủ tục cho công trình đặc biệt…………. Special project procedures
Thủ tục cho công trình đặc biệt…………. Special project procedures
Thủ tục kiểm tra chi phí……………………. Cost control procedure
Thủ tục thẩm định trước…………………… Prequali fication procedure
Thủ tục thay đổi…………………………….. Modification procedures
thủ tục thay đổi……………………………… Modification procedures
Thực nghiệm…………………………………. Experiment
Thùng………………………………………….. Tank
Thùng chứa chất lỏng và chất khí………. Liquid and gas storage tanks
Thùng tiếp liệu……………………………….. Feeder skip
Thùng trộn……………………………………. Barrel (of cement)
Thùng trộn bê tông…………………………. Mixing drum
Thùng vữa……………………………………. Mortar pan (mortar trough, mortar tub)
Thuộc bưu điện……………………………… Postal
Thước đo thủy triều………………………… Tide batten
Thuộc tính…………………………………….. Properties
Thuộc về nghi lễ…………………………….. Ecclesiastical
Thuộc về thủy lực…………………………… Aquatic
Thuỷ hoá xi măng…………………………… Hydration
Tỉ lệ trong bản vẽ………………………….. Scale
Tỉ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm.. Span/depth ratio
Tỉ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm.. Span/depth ratio
Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng…………………. Aggregate-cement ratio
Tỉ lệ diện tích sàn…………………………… Floor area ratio
Tỉ lệ giữa hoạt tải và tĩnh tải……………… Dead to live load ratio
Tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực….. Ratio of prestressing steel
Tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực….. Ratio of prestressing steel
Tỉ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt Ratio of non- prestressing tension reinforcement
Tỉ lệ khẩu độ và chiều cao……………….. Span-to-depth ratio
Tỉ lệ pha trộn hỗn hợp bêtông…………… Mix proportion
Tỉ lệ pha trộn hỗn hợp bêtông…………… Mix proportion
Tỉ lệ và tỉ số………………………………….. Ratio and Proportions
Tỉ số cốt thép, hàm lượng cốt thép……. Reinforcement ratio
Tỉ số đường tên/nhịp của vòm………….. The rise – span ratio
Tỉ trọng của vật liệu………………………… Density of material
Tỉ trọng, trọng lượng riêng……………….. Specific gravity
Tia điều khiển………………………………… Controlling beam
Tia đứt đoạn…………………………………. Chopped beam
Tia viết…………………………………………. Writing beam
Tích phân Morh……………………………… Integral of Mohr
Tiệm hớt tóc…………………………………. Barber
Tiêm vết nứt………………………………….. Injection
Tiêm vữa vào khe co………………………. Contraction-joint grouting
Tiền chế……………………………………….. Prefabricated
Tiến hành, thực hiện……………………….. To carry out
tiện ích thủy………………………………….. Aquatic facilities
Tiền kĩ thuật………………………………….. Preengineered
Tiếng ồn, dao động và kiểm soát địa chấn Sound, vibration, and seismic control
Tiếp xúc……………………………………….. Contact
Tiết diện……………………………………….. Poofile
Tiêu chuẩn……………………………………. Code, Standart, Specification
Tiêu chuẩn……………………………………. Code, Standart, Specification
Tiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu ASTM
Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản……………….. Basic technical standards
Tiêu chuẩn xây dựng………………………. Construction Standards
Tiêu chuẩn xây dựng quốc tế……………. International Construction Standards
Tim đường……………………………………. Centre line
Tín hiệu ánh sáng…………………………… Illuminated signal
Tính ăn mòn………………………………….. Agressivity
Tính chất cơ học……………………………. Mecanical characteristic
Tinh dầu hương liệu………………………… Perfume concrete
Tinh dầu hương liệu………………………… Perfume concrete
Tính dễ thi công…………………………….. Workability
Tính dẻo………………………………………. Ductility
Tĩnh không……………………………………. Clearance
Tĩnh không (khoảng trống)……………….. Clearance
Tĩnh không dưới cầu………………………. Clearance of span
Tĩnh không mặt cầu………………………… Clearance above bridge floor
Tĩnh không thoát nước……………………. Hydraulic clearance
Tĩnh không thông thuyền………………….. Navigational clearance
Tính liền khối…………………………………. Monolithism
Tĩnh tải…………………………………………. Dead load
Tĩnh tải…………………………………………. Dead load
Tĩnh tải…………………………………………. Dead load
Tĩnh tải bổ sung vào……………………….. Additional dead load
Tĩnh tải khai thác……………………………. Service dead load
Tính toán………………………………………. To calculate, to compute Calculation, Computing
Tính toán bằng tay………………………….. Hand calculation
Tính toán biến dạng………………………… Deformation calculation
Tính toán độ võng………………………….. Deflection calculation
Tính toán dự báo xói………………………. Scour estimation
Tính toán thuỷ lực…………………………… Hydraulic analysic
Tính toán thuỷ văn………………………….. Hydrologic analysic
Tình trạng bảo dưỡng duy tu kém……… Poor state of maintenance
Tổ đầu dây…………………………………… Vector group
Tổ hợp………………………………………… Intergrated
Tổ hợp cơ bản………………………………. Basic combinaison
Tổ hợp hiếm…………………………………. Unusual combinaison
Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)……….. Accidental combination
Tổ hợp tải trọng…………………………….. Load combination
Tổ hợp tải trọng…………………………….. Load combination
Tổ hợp tải trọng cơ bản…………………… Basic load combination
Tổ hợp thường xuyên……………………… Permanent combinaison
Tổ hợp thường xuyên……………………… Permanent combinaison
Tọa độ…………………………………………. Coordinate
Toán đồ……………………………………….. Abac
Toàn lá chớp…………………………………. Shutter
Toàn lá chớp…………………………………. Shutter
Tốc độ khuấy trộn …………………………. Agitating speed
Tốc độ thiết kế………………………………. Design speed
Tốc độ trộn…………………………………… Mixing speed
Tời……………………………………………… Hoist
Tời……………………………………………… Hoist
Tời nâng dùng trong xây dựng………….. Builder’s hoist
Tối ưu hoá……………………………………. Optimisation
tời và cẩu…………………………………….. Hoist and cranes
Tời xích điện…………………………………. Electric chain hoist
Tổng các góc uốn của đường trục cốt thép dự ứng lực từ đàu kích đến điểm x Total angular change of tendon profile from jaching end to point x
Tổng các góc uốn của đường trục cốt thép dự ứng lực từ đàu kích đến điểm x Total angular change of tendon profile from jaching end to point x
Tổng các góc uốn nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở khoảng cách x kể từ mấu neo Total angular change of tendon profile from anchor to point X
Tổng các góc uốn nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở khoảng cách x kể từ mấu neo Total angular change of tendon profile from anchor to point X
Tổng dự toán………………………………… General estimation
Tổng hợp vật tư…………………………….. Bill of materials
Trạm cứu hỏa………………………………… Fire station
Trạm thu phí giao thông…………………… Toll Plaza
Trầm tích………………………………………. Sedimentary
Trầm tích đáy………………………………… Bed load
Trạm trộn……………………………………… Bach plant
Trạm trộn……………………………………… Bach plant
Trạm trộn bêtông……………………………. Batching Plant
Trạm trộn trung tâm………………………… Central mixer
Trạm trộn tự động………………………….. Automatic batcher
Tráng kẽm…………………………………….. Galvanized
Tráng men…………………………………….. Glazed
Trạng thái……………………………………… State
Trạng thái chưa nứt………………………… Uncracked state
Trạng thái đã có vết nứt…………………… Cracked state
Trạng thái giới hạn………………………….. Limit state
Trạng thái giói hạn cực hạn………………. Ultimate limit state
Trạng thái giới hạn đặc biệt………………. Extreme Event Limit State
Trạng thái giới hạn khai thác về độ mở rộng vết nứt Serviceability limit state of cracking
Trạng thái giới hạn mỏi……………………. Fatigue limit state
Trạng thái giới hạn sử dụng……………… Service ability limit state
Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt.. Cracking limit state
Trạng thái giới hạn về nén………………… Decompression limit state
Trạng thái phi đàn hồi……………………… Inelastic behavior
Trang thiết bị…………………………………. Fixtures
Trang trí……………………………………….. Ornamental
Trang trí nội thất…………………………….. Internal decoration
Treo…………………………………………….. Towel
Trét bột thạch cao………………………….. Mastic
Trị số danh định…………………………….. Nominal value
Trị số gần đúng……………………………… Approximate value
Trị số quy ước………………………………. Conventional value
Trị số trung gian…………………………….. Intermediate value
Triển khai tiến độ……………………………. Schedule development
Triển khai/ quản lý tiến độ………………… Schedule development/ monitoring
Triển vọng của dự án………………………. Project promotion
Trình bày………………………………………. Presentation
Trình bày đồ án……………………………… Project representation
Trình bày dự án……………………………… Project presentation
Trình tự thi công…………………………….. Construction Sequence
Tro bay………………………………………… Fly ash
Trợ giúp khởi đầu…………………………… start – up assistance
Trợ giúp khởi đầu…………………………… start – up assistance
Trợ lý tiến trình khoanh vùng…………….. Zoning processing assistance
Trời đầy mây…………………………………. Overcast skies
Trời trong xanh………………………………. Clear skies
Trộn cốt liệu………………………………….. Aggregate blending
Trộn khô………………………………………. Dry mixing
Trộn, pha trộn……………………………….. To mix, Mixing
Trộn, pha trộn……………………………….. To mix, Mixing
Trọng lực……………………………………… Gravity Loads:
Trọng lượng bản thân……………………… Self weight, own weight
Trọng lượng đoạn dầm……………………. Segment weight
Trọng lượng mẻ trộn………………………. Batch weights
Trọng lượng riêng Bê tông……………….. Concrete unit weight, density of concrete
Trọng lượng riêng Bê tông……………….. Concrete unit weight, density of concrete
Trọng lượng tính cho một đơn vị diện tích Surface weight
Trong quá trình kéo căng cốt thép……… During stressing operation
Trong quá trình kéo căng cốt thép……… During stressing operation
Trọng tâm…………………………………….. Center of gravity
Trụ………………………………………………. Pier
Trụ cầu………………………………………… Pier, Intermediate support
Trụ cọc………………………………………… Pile bent pier
Trụ cứu hỏa………………………………….. Fire hydrant
Trụ khoan……………………………………… Drilled pier
Trụ khoan……………………………………… Drilled pier
Trụ lấy nước cứu hỏa……………………… Surface hydrant (fire plug )
Trụ liền tường……………………………….. Pilasters
Trụ mềm………………………………………. Flexible pier
Trụ palê……………………………………….. Framed bents
Trụ palê cố định…………………………….. Fixed framed bents
Trụ Palê trên phao nổi……………………… Framed bent on ponton
Trụ trọng lực…………………………………. Gravity pier
Trục đỡ………………………………………… Support roll
Trục dọc của cầu, tim dọc cầu………….. Longitudinal center line of the bridge
Trực giao, vuông góc với nhau…………. Ortthogonal
Trục trung hoà……………………………….. Neutral Axis
Trục trung tâm……………………………….. Centroid lies
Trung bình…………………………………….. Average
Trung thế……………………………………… Medium voltage
Trước khi neo cốt thép dự ứng lực……. Before anchoring
Trước khi neo cốt thép dự ứng lực……. Before anchoring
Trường hợp xếp tải………………………… Loading case
Trượng vào hốc kín………………………… Pocket sliding
Trượt…………………………………………… Glissement, sliding
Truyền…………………………………………. Transfer
Truyền nhiệt………………………………….. Heat transfer
truyền thông………………………………….. Communications
Tủ áo…………………………………………… Wardrope
Tủ áo nhỏ…………………………………….. Locker
Tủ áo nhỏ cá nhân………………………….. Lockers
Từ biến………………………………………… Creep
Từ biến cơ bản……………………………… Basic creep
Từ biến khô………………………………….. Drying Creep
Tụ bù…………………………………………… Compensate capacitor
Tủ chén………………………………………… Cupboard
Tự chùng……………………………………… Relaxation
Tự chùng ứng suất…………………………. stress Relaxation
Tụ điện………………………………………… Capacitor
Tụ kiểu cột……………………………………. Column pier
Tư liệu bổ sung……………………………… supplemental documentation
Tư liệu đấu thầu…………………………….. Bidding materials
Tư liệu đấu thầu…………………………….. Bidding materials
Tư liệu đấu thầu…………………………….. Bidding materials
Tư liệu hợp đồng thuê mướn……………. Leasing brochures
Tư liệu hợp đồng thuê mướn……………. Leasing brochures
Tư vấn các ngành đặc biệt……………….. Special disciplines consultation
Tư vấn loại nhà đặc biệt………………….. Special building type consultation
Tủ/bảng phân phối điện…………………… Distribution Board
Tưới……………………………………………. Bubbler
Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực….. Concrete age at prestressing time
Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực….. Concrete age at prestressing time
Tuổi đặt tải……………………………………. Age of loading
Tường cánh………………………………….. Side wall
Tường cánh………………………………….. Side wall
Tường cánh………………………………….. Side wall
Tường cánh gà……………………………… Pilaster
Tường chắn………………………………….. Retaining wall
Tường chắn………………………………….. Retaining wall
Tường chắn có các tường chống phía sau Counterfort wall
Tường chắn có các tường chống phía trước Buttressed wall
Tường chắn có neo………………………… Mechanically stabilized earth (MSE) walls
Tường chắn thông thường……………….. Conventional retaining walls
Tường chịu tải……………………………….. Load-bearing wall
Tường gạch………………………………….. Brick wall
Tường kính không chịu lực………………. Glazed curtain wall
Tường lati và tô tường …………………… Lath and plaster
Tường rào công trường…………………… Site fence
Tường rỗng………………………………….. Cavity wall
Tương thích, biến dạng…………………… Compatability of strains
Tường trọng lực…………………………….. Gravity wall
Tường trước của tường chắn…………… Stem
Tương ứng với……………………………… In accordance with
Tường xây bằng gạch lỗ…………………. Hollow block wall
Tụt lùi của mấu neo………………………… Anchor slipping
Tuyến chính…………………………………… Main line
Tuyến nhánh………………………………….. Branch line
U& Ư
Ứng lực, ứng suất………………………….. Stress
Ứng suất……………………………………… Stress, unit stress
Ứng suất ban đầu………………………….. Initial stress
Ứng suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực Concrete stress at tendon level
Ứng suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực Concrete stress at tendon level
Ứng suất cắt cho phép……………………. Permissible shear stress
Ứng suất chẻ………………………………… Spalling stress
Ứng suất chính………………………………. Principal stress
Ứng suất cho phép………………………… Allowable stress, Permissible stress
Ứng suất chủ………………………………… Diagonal tension
Ứng suất có hiệu……………………………. Effective stress
Ứng suất co ngót…………………………… Shrinkage stress
Ứng suất của cốt thép dự ứng lực ở sát neo khi tháo kích Stress at anchorages after seating
Ứng suất của cốt thép dự ứng lực ở sát neo khi tháo kích Stress at anchorages after seating
Ứng suất đàn hồi của cốt thép………….. Yeild point stress of prestressing steel
Ứng suất đàn hồi của cốt thép………….. Yeild point stress of prestressing steel
Ứng suất dính bám…………………………. Bond stress
Ứng suất dính bám của neo……………… Anchorage bond stress
Ứng suất dính bám linh hoạt0…………… Flexural bond stress
Ứng suất dính bám trung bình…………… Average bond stress
Ứng suất do cắt trượt……………………. Shear stress
Ứng suất do cẩu lắp……………………….. Handling stresses
Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích Combined dead, live and impact stress
Ứng suất động………………………………. Dynamic stress
Ứng suất gây nứt…………………………… Cracking stress
Ứng suất gây ra do nhiệt…………………. Thermal stress
Ứng suất kéo………………………………… Tensile stress
Ứng suất kéo chủ…………………………… Diagonal tension traction stress, Principal strees
Ứng suất khai thác…………………………. Working stress
Ứng suất nén………………………………… Compressive stress
Ứng suất pháp………………………………. Normal stress
Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng…… Steel stress at jacking end
Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng…… Steel stress at jacking end
Ứng suất tĩnh tải…………………………….. Stress due to dead loads
Ứng suất tính toán………………………….. Calculation stress
Ứng suất tính toán………………………….. Calculation stress
Ứng suát trung bình………………………… Average stress
Ứng suất tựa(ép mặt) dưới bản mấu neo Bearing stress under anchor plates
Ứng suất tức thời…………………………… Temporary stress
Ứng suất uốn………………………………… Bending stress
Ứng suất vỡ tung của Bê tông………….. Bursting concrete stress
Ứng suất vỡ tung của Bê tông………….. Bursting concrete stress
Ứng suất yêu cầu của cáp dự ứng lực.. Required tension of the tendon
Ước lượng bằng lí thuyết………………… Theoretical estimation
Ước lượng, dự toán……………………….. Estimate
Uốn thuần tuý………………………………… Pure flexione