Abac…………………………… Toán đồ
Abraham’s cones…………………………… Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abraham’s cones…………………………… Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abrasion Damage…………………………… Hư hỏng do mài mòn
Abrasive…………………………… Nhám
Abrasive action…………………………… Tác động mài mòn
Abrasive paper…………………………… Giấy nhám
Absorption…………………………… Sự hấp thụ
Abutment, end support…………………………… Mố cầu
Accelerant…………………………… Phụ gia làm tăng nhanh quá trình…
Accelerated test…………………………… Gia tốc thí nghiệm
Accelerating Admixture…………………………… Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết
Acceleration due to gravity…………………………… Gia tốc trọng trường
Accelerator, Earlystrength admixture…………………………… Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông
Accelerator, Earlystrength admixture…………………………… Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông
Acceptance…………………………… Nghiệm thu, cho phép
Access flooring …………………………… Sàn lối vào
Accessible…………………………… Có thể tiếp cận được
Accessories…………………………… Phụ tùng
Accesssories…………………………… Phụ kiện
Accidental air…………………………… Khí độc, khí có hại
Accidental combination…………………………… Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)
Accuracy (of test)…………………………… Độ chính xác của thí nghiệm
Acid-resisting concrete…………………………… Bê tông chịu axit
Acid-resisting concrete…………………………… Bê tông chịu axit
ACMV & ventilation…………………………… Điều hòa không khí và thông gió
ACMV & ventilation…………………………… Điều hòa không khí và thông gió
Acoustical…………………………… Âm học
Acoustical treatment…………………………… Xử lí tiếng ồn
Acoustical treatment…………………………… Xử lí tiếng ồn
Action…………………………… Tác động, tác dụng
Activator…………………………… Chất hoạt hóa
Active carbon…………………………… Than hoạt tính
Active crack…………………………… Vết nứt hoạt động
Activity og cement…………………………… Độ hoạt hóa xi măng
Actual construction time effectif…………………………… Thời hạn thi công thực tế
Actual load…………………………… Tải trọng thực
Addenda…………………………… Phụ lục
Additional…………………………… Bổ sung, thêm vào, phát sinh
Additional dead load………………………………………..Tĩnh tải bổ sung vào
Addressable Fire Alarm……………………………………Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy
Addtive………………………………………………………..Chất độn, chất phụ gia thêm vào
Adhesion……………………………………………………..Sự dán dính
Adhesives…………………………………………………….Dán dính
Adhesives…………………………………………………….Dán dính
Adjudication, Bidding ……………………………………..Đấu thầu
Adjusting …………………………………………………….Điều chỉnh
Adjustment ………………………………………………….Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng
Adsorbed water …………………………………………….Hấp thụ nước
Adsorption …………………………………………………..Hấp thụ
Advanced composite material……………………………Vật liệu composite tiên tiến
Aerated concrete …………………………………………..Bê tông xốp
Aerated concrete …………………………………………..Bê tông xốp
Aercdynamic Stability of bridge…………………………Ổn định khí động học của cầu
Aerial ladder ………………………………………………..Thang có bàn xoay
After anchoring …………………………………………….Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After anchoring …………………………………………….Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After cracking ………………………………………………Sau khi nứt
After sale service ………………………………………….Dịch vụ sau bán hàng
Age of loading ……………………………………………..Tuổi đặt tải
Agency consulting ………………………………………..Cơ quan tư vấn
Agency consulting review/approval…………………….Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt
Agent ………………………………………………………..Chất hóa học
Agglomerate-foam conc …………………………………Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
Agglomerate-foam conc …………………………………Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
Aggregate ………………………………………………….Cốt liệu
Aggregate blending ………………………………………Trộn cốt liệu
Aggregate content ………………………………………..Hàm lượng cốt liệu
Aggregate gradation ……………………………………..Cấp phối cốt liệu
Aggregate interlock ………………………………………Sự cài vào nhau của cốt liệu
Aggregate, crusher-run ………………………………….Cốt liệu sỏi đá
Aggregate-cement ratio …………………………………Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng
Agitating speed …………………………………………..Tốc độ khuấy trộn
Agitating truck …………………………………………….Xe trộn và xe chuyên chở
Agitation ……………………………………………………Sự khuấy trộn
Agitator ……………………………………………………..Máy trộn
Agitator ……………………………………………………..Shaker Máy khuấy
Agressivity …………………………………………………Tính ăn mòn
Agressivity, Agressive …………………………………..Xâm thực
Agricultural equipment …………………………………..Thiết bị nông nghiệp
Air barrier ………………………………………….Tấm ngăn không khí
Air caisson ………………………………………..Giếng chìm hơi ép
Air content………………………………………….Hàm lượng không khí
Air distribution …………………………………….Phân phối không khí
Air distribution system ………………………….Hệ thống điều phối khí
Air entraining ………………………………………Sự cuốn khí
Air entrainment …………………………………..Hàm lượng cuốn khí
Air handling ………………………………………..Xử lý không khí
Air inlet ……………………………………………..Lỗ dẫn không khí vào
Air meter ……………………………………………Máy đo lượng khí
Air temperature ……………………………………Nhiệt độ không khí
Air void ………………………………………………Bọt khí
Air-cooled blast-furnace slag …………………..Xỉ lò cao để nguội trong không khí
Air-entrained concrete …………………………..Bê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entrained concrete …………………………..Bê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entraining agent ………………………………Phụ gia cuốn khí
Air-entraining agent ………………………………Phụ gia cuốn khí
Air-permeability test …………………………….Thí nghiệm độ thấm khí
Air-placed concrete ……………………………..Bê tông phun
Air-placed concrete ……………………………..Bê tông phun
Air-supported structure …………………………Kết cấu bơm, khí nén
Air-water jet ……………………………………….Vòi phun nước cao áp
Alarm – Initiating device ………………………..Thiết bị báo động ban đầu
Alarm bell …………………………………………Chuông báo tự động
Alignment wire…………………………………….Sợi thép được nắn thẳng
Alkali ……………………………………………….Kiềm
Alkali-aggregate reaction ………………………Phản ứng kiềm cốt liệu
Alkali-silica reaction …………………………….Phản ứng kiềm silicat
Allowable ………………………………………….Sự cho phép
Allowable load ……………………………………Tải trọng cho phép
Allowable load ……………………………………Tải trọng cho phép
Allowable Load, ………………………………….Tải trọng cho phép
Allowable stress design…………………………Thiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress design ………………………..Thiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress, Permissible stress ………..Ứng suất cho phép
Allowance ………………………………………….Các điều khoản cho phép
Allowances…………………………………………Sự cho phép
Allowavle bearing capacity ……………………..Khả năng chịu lực cho phép
Alloy………………………………………………….Hợp kim
Alloy …………………………………………………Hợp kim
Alloy steel ………………………………………….Thép hợp kim
Alloy steel ………………………………………….Thép hợp kim
Alloy(ed) steel ……………………………………..Thép hợp kim
Alloy(ed) steel ……………………………………..Thép hợp kim
Alluvial soil ………………………………………….Đất phù sa bồi tích
Alluvion……………………………………………….Đất phù sa
Altenate ……………………………………………..So le
Altenative,Option……………………………………Phương án
Alternate load ……………………………………….Tải trọng đối đầu
Alternate setbacks …………………………………Độ lùi
Alternates ……………………………………………Các vấn đề ngoài dự kiến
Alternates/alternatives …………………………….Các vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi
Alternatives ………………………………………….Các vấn đề ngoài dự kiến
Altitude ……………………………………………….Cao trình, cao độ công trình
Alumiante concrete ………………………………..Bê tông aluminat
Aluminate cement ………………………………….Xi măng aluminat
Aluminous cement …………………………………Xi măng aluminat
Aluminum…………………………………………….Nhôm
Aluminum bridge …………………………………..Cầu bằng nhôm
Ambulance attendant …………………………….Nhân viên cứu thương
Ambulance car /ambulance ……………………..Xe cứu thương
Ambulance man ……………………………………Nhân viên cứu thương
Ammeter …………………………………………….Ampe kế
Amount of mixing…………………………………..Khối lượng trộn
Amphibious backhoe excavator ………………..Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy
Amplitude…………………………… Biên độ
Amplitude of stress…………………………… Biên độ biến đổi ứng suất
Analyse (US…………………………… analyze)…………………………… Phân tích, giải tích
Analysis of alaternates/substitution…………………………… Phân tích các biện pháp thay đổi/thay thế
Anchor Neo
Anchor and injection hole drilling machine…………………………… Máy khoan nhồi và neo
Anchor block…………………………… Block neo
Anchor bolt…………………………… Bu lông neo
Anchor bolt…………………………… Bu lông neo
Anchor bolt…………………………… Bu lông neo
Anchor by adherence…………………………… Neo nhờ lực dính bám
Anchor plate…………………………… Bản mã của mấu neo
Anchor sliding…………………………… Độ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor sliding…………………………… Độ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor sliding…………………………… Độ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor slipping…………………………… Tụt lùi của mấu neo
Anchor span…………………………… Nhịp neo
Anchor, gorm…………………………… Neo
Anchorage…………………………… Mấu neo
Anchorage block…………………………… Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào
Anchorage bond stress…………………………… Ứng suất dính bám của neo
Anchorage deformation or seating…………………………… Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo
Anchorage Device…………………………… Thiết bị neo
Anchorage device…………………………… Thiết bị neo
Anchorage length…………………………… Chiều dài neo
Anchorage length…………………………… Chiều dài neo
Anchorage loss…………………………… Mất mát dự ứng lực tại neo
Anchorage Loss …………………………… Mất mát ứng suất tại neo
Anchorage region…………………………… Khu vực neo
Anchorage seating…………………………… Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo
Anchorage spacing…………………………… Khoảng cách giữa các mấu neo
Anchorage zone…………………………… Vùng đặt mấu neo, vùng neo
Anchored bulkhead abutment…………………………… Mố neo
Anchoring device…………………………… Thiết bị để neo giữ
Anchoring plug…………………………… Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực)
Angle bar…………………………… Thép góc
Angle bar…………………………… Thép góc
Angle brace/angle tie in the scaffold…………………………… Thanh giằng góc ở giàn giáo
Angle of interior friction …………………………… Góc ma sát trong
Angle of repose …………………………… Góc nghỉ
Angular aggregate…………………………… Cót liệu nhiều góc cạnh
Angular coarse aggregate…………………………… Cốt liệu thô nhiều góc cạnh
Annual ambient relative humidity…………………………… Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm
Anodic…………………………… Cực dương
Antisymmetrical load…………………………… Tải trọng phản đối xứng
Apex load…………………………… Tại trọng ở nút giàn
Apparent defect…………………………… Khuyết tật lộ ra, trông thấy được
Application field…………………………… Lĩnh vực áp dụng
Application of live load…………………………… Xếp hoạt tải
Application of lived load on deck slab…………………………… Đặt hoạt tải lên mặt cầu
Approach embankment…………………………… Đường dẫn lên đầu cầu
Approach road …………………………… Đường dẫn
Approach roadway…………………………… Đường dẫn vào cầu
Approach span …………………………… Nhịp dẫn
Approach span…………………………… Nhịp dẫn
Approach viaduct…………………………… Cầu dẫn
Approaches, appwoch road…………………………… Đường dẫn vào cầu
Approval…………………………… Thỏa thuận, chuẩn y
Approval…………………………… Thỏa thuận, chuẩn y
Approved total investment cost…………………………… Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận
Approximate analysis ……………………………………………….Phân tích theo phương pháp gần đúng
Approximate cost …………………………………………………….Giá thành ước tính
Approximate formular ………………………………………………..Công thức gần đúng
Approximate load …………………………………………………….Tải trọng gần đúng
Approximate value ……………………………………………………Trị số gần đúng
Appurtenance ………………………………………………………….Phụ tùng
Apron…………………………………………………………………… Sân cống
Aquatic …………………………………………………………………Thuộc về thủy lực
Aquatic facilities ……………………………………………………..Tiện ích thủy
Aqueduct ………………………………………………………………Cầu máng
Aqueduct ………………………………………………………………Cầu máng
Arch …………………………………………………………………….Vòm
Arch action ……………………………………………………………Tác động vòm, hiệu ứng vòm
Arch axis……………………………………………………………….Đường trục vòm
Arch culvert………………………………………………………….. Công vòm
Arch rib ………………………………………………………………..Sườn vòm
Arched bridge ………………………………………………………..Cầu vòm
Arched cantilerver bridge ………………………………………….Cầu vòm hẫng + B298
Architectural concrete ……………………………………………..Bê tông kiến trục
Architectural concrete ……………………………………………..Bê tông kiến trục
Architectural concrete ……………………………………………..Bê tông kiến trục
Architectural design……………………………………………….. Thiết kế kiến trúc
Architectural design/ documentation …………………………..Thiết kế kiến trúc / tư liệu
Architectural woodwork…………………………………………….Công tác gỗ kiến trúc
Area of cross section (cross sectional area) ………………….Diện tích mặt cắt
Area of nominal ……………………………………………………..Diện tích danh định
Area of reinforcement……………………………………………….Diện tích cốt thép
Area of reinforcement ………………………………………………Diện tích cốt thép
Area of steel ………………………………………………………….Diện tích thép
Arenaceous …………………………………………………………..Cốt pha
Argillaceous ………………………………………………………….Sét, đất pha sét
Armband (armlet, brassard) ……………………………………….Băng tay
Armoured concrete ………………………………………………….Bê tông cốt thép
Armoured concrete ………………………………………………….Bê tông cốt thép
Arrangement…………………………………………………………..Bố trí
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out …………Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
Assemblies ………………………………………………………..Lắp đặt
At quarter point Ở 1/4 nhịp
Athletic, recreational, and therapeutic equipment………… Tập thể hình, giải trí và chữa bệnh
Atmospherec-pressure steam curing………………………… Bảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steel ……………………….Thép chống rỉ do khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steel………………………..Thép chống rỉ do khí quyển
Attachment …………………………………………………………Cấu kiện liên kết
Atterberg limits …………………………………………………….Các giới hạn Atterberg của đất
Atterberg test……………………………………………………….Thí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg
Attic…………………………………………………………………..Gác xép
Audiovisual…………………………………………………………..Nghe nhìn
Audiovisual equipment ……………………………………………Thiết bị nghe nhìn
Auditorium……………………………………………………………Đại giảng đường
Auger-cast piles ……………………………………………………Cọc khoan nhồi
Autoclave curing…………………………………………………….Bảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp
Autoclave cycle …………………………………………………….Chu kì chưng hấp
Automatic batcher …………………………………………………Trạm trộn tự động
Automatic design program………………………………………..Chương trình thiết kế tự động
Automatic design software ……………………………………….Chương trình thiết kế tự động
Automatic extending ladder ………………………………………Thang có thể kéo dài tự động
Automatic Fire Alarm……………………………………………….Hệ thống báo cháy tự động
Automatic fire door …………………………………………………Cửa tự động phòng cháy
Automatic relay ……………………………………………………..Công tắc điện tự động rơ le
Automobile crane ………………………………………………….. Cần cẩu đặt trên ô tô
Auxiliary bridge ………………………………………………………Cầu phụ, cầu tạm thời
Auxiliary reinforcement…………………………………………….. Cốt thép phụ
Auxiliary Reinforcement …………………………………………….Cốt thép phụ
Average ………………………………………………………………..Trung bình
Average bond stress ………………………………………………..Ứng suất dính bám trung bình
Average load ………………………………………………………….Tải trọng trung bình
Average stress ……………………………………………………….Ứng suát trung bình
Awning …………………………………………………………………Chái
Axial compression …………………………………………………..Nén đúng tâm
Axial force ……………………………………………………………..Lực dọc trục
Axial load ………………………………………………………………Tải trọng hướng trục
Axial reinforcing bars…………………………………………………Thanh cốt thép dọc trục
Axial tension …………………………………………………………..Kéo dọc trục
Axially loaded column ……………………………………………….Cột chịu tải đúng tâm
Axle Load ………………………………………………………………Tải trọng trục xe
Axle load ……………………………………………………………….Tải trọng trục xe
Axle load ……………………………………………………………….Tải trọng trục xe
Axle loading, Axle load ………………………………………………Tải trọng trục
Axle spacing ……………………………………………………………Khoảng cách giữa các trục xe
Axle-steel reinforcement …………………………………………….Cốt thép dọc trục