Home Xây dựng Tiếng Anh dây dựng A

Tiếng Anh dây dựng A

3,567 views
0

Abac…………………………… Toán đồ

Abraham’s cones…………………………… Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt

Abraham’s cones…………………………… Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt

Abrasion Damage…………………………… Hư hỏng do mài mòn

Abrasive…………………………… Nhám

Abrasive action…………………………… Tác động mài mòn

Abrasive paper…………………………… Giấy nhám

Absorption…………………………… Sự hấp thụ

Abutment, end support…………………………… Mố cầu

Accelerant…………………………… Phụ gia làm tăng nhanh quá trình…

Accelerated test…………………………… Gia tốc thí nghiệm

Accelerating Admixture…………………………… Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết

Acceleration due to gravity…………………………… Gia tốc trọng trường

Accelerator, Earlystrength admixture…………………………… Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông

Accelerator, Earlystrength admixture…………………………… Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông

Acceptance…………………………… Nghiệm thu, cho phép

Access flooring  …………………………… Sàn lối vào

Accessible…………………………… Có thể tiếp cận được

Accessories…………………………… Phụ tùng

Accesssories…………………………… Phụ kiện

Accidental air…………………………… Khí độc, khí có hại

Accidental combination…………………………… Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)

Accuracy (of test)…………………………… Độ chính xác của thí nghiệm

Acid-resisting concrete……………………………      Bê tông chịu axit

Acid-resisting concrete…………………………… Bê tông chịu axit

ACMV & ventilation…………………………… Điều hòa không khí và thông gió

ACMV & ventilation…………………………… Điều hòa không khí và thông gió

Acoustical…………………………… Âm học

Acoustical treatment…………………………… Xử lí tiếng ồn

Acoustical treatment…………………………… Xử lí tiếng ồn

Action…………………………… Tác động, tác dụng

Activator…………………………… Chất hoạt hóa

Active carbon…………………………… Than hoạt tính

Active crack…………………………… Vết nứt hoạt động

Activity og cement…………………………… Độ hoạt hóa xi măng

Actual construction time effectif…………………………… Thời hạn thi công thực tế

Actual load…………………………… Tải trọng thực

Addenda…………………………… Phụ lục

Additional…………………………… Bổ sung, thêm vào, phát sinh

Additional dead load………………………………………..Tĩnh tải bổ sung vào

Additional load……………………………………………….Tải trọng phụ thêm
Addressable Fire Alarm……………………………………Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy
Addtive………………………………………………………..Chất độn, chất phụ gia thêm vào
Adhesion……………………………………………………..Sự dán dính
Adhesives…………………………………………………….Dán dính
Adhesives…………………………………………………….Dán dính
Adjudication, Bidding ……………………………………..Đấu thầu
Adjusting …………………………………………………….Điều chỉnh
Adjustment ………………………………………………….Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng
Adsorbed water …………………………………………….Hấp thụ nước
Adsorption …………………………………………………..Hấp thụ
Advanced composite material……………………………Vật liệu composite tiên tiến
Aerated concrete …………………………………………..Bê tông xốp
Aerated concrete …………………………………………..Bê tông xốp
Aercdynamic Stability of bridge…………………………Ổn định khí động học của cầu
Aerial ladder ………………………………………………..Thang có bàn xoay
After anchoring …………………………………………….Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After anchoring …………………………………………….Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After cracking ………………………………………………Sau khi nứt
After sale service ………………………………………….Dịch vụ sau bán hàng
Age of loading ……………………………………………..Tuổi đặt tải
Agency consulting ………………………………………..Cơ quan tư vấn
Agency consulting review/approval…………………….Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt
Agent ………………………………………………………..Chất hóa học
Agglomerate-foam conc …………………………………Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
Agglomerate-foam conc …………………………………Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
Aggregate ………………………………………………….Cốt liệu
Aggregate blending ………………………………………Trộn cốt liệu
Aggregate content ………………………………………..Hàm lượng cốt liệu
Aggregate gradation ……………………………………..Cấp phối cốt liệu
Aggregate interlock ………………………………………Sự cài vào nhau của cốt liệu
Aggregate, crusher-run ………………………………….Cốt liệu sỏi đá
Aggregate-cement ratio …………………………………Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng
Agitating speed …………………………………………..Tốc độ khuấy trộn
Agitating truck …………………………………………….Xe trộn và xe chuyên chở
Agitation ……………………………………………………Sự khuấy trộn
Agitator ……………………………………………………..Máy trộn
Agitator ……………………………………………………..Shaker Máy khuấy
Agressivity …………………………………………………Tính ăn mòn
Agressivity, Agressive …………………………………..Xâm thực
Agricultural equipment …………………………………..Thiết bị nông nghiệp
Air barrier ………………………………………….Tấm ngăn không khí

Air barrier ………………………………………….Tấm ngăn không khí
Air caisson ………………………………………..Giếng chìm hơi ép
Air content………………………………………….Hàm lượng không khí
Air distribution …………………………………….Phân phối không khí
Air distribution system ………………………….Hệ thống điều phối khí
Air entraining ………………………………………Sự cuốn khí
Air entrainment …………………………………..Hàm lượng cuốn khí
Air handling ………………………………………..Xử lý không khí
Air inlet ……………………………………………..Lỗ dẫn không khí vào
Air meter ……………………………………………Máy đo lượng khí
Air temperature ……………………………………Nhiệt độ không khí
Air void ………………………………………………Bọt khí
Air-cooled blast-furnace slag …………………..Xỉ lò cao để nguội trong không khí
Air-entrained concrete …………………………..Bê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entrained concrete …………………………..Bê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entraining agent ………………………………Phụ gia cuốn khí
Air-entraining agent ………………………………Phụ gia cuốn khí
Air-permeability test …………………………….Thí nghiệm độ thấm khí
Air-placed concrete ……………………………..Bê tông phun
Air-placed concrete ……………………………..Bê tông phun
Air-supported structure …………………………Kết cấu bơm, khí nén
Air-water jet ……………………………………….Vòi phun nước cao áp
Alarm – Initiating device ………………………..Thiết bị báo động ban đầu
Alarm bell …………………………………………Chuông báo tự động
Alignment wire…………………………………….Sợi thép được nắn thẳng
Alkali ……………………………………………….Kiềm
Alkali-aggregate reaction ………………………Phản ứng kiềm cốt liệu
Alkali-silica reaction …………………………….Phản ứng kiềm silicat
Allowable ………………………………………….Sự cho phép
Allowable load ……………………………………Tải trọng cho phép
Allowable load ……………………………………Tải trọng cho phép
Allowable Load, ………………………………….Tải trọng cho phép
Allowable stress design…………………………Thiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress design ………………………..Thiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress, Permissible stress ………..Ứng suất cho phép
Allowance ………………………………………….Các điều khoản cho phép
Allowances…………………………………………Sự cho phép
Allowavle bearing capacity ……………………..Khả năng chịu lực cho phép
Alloy………………………………………………….Hợp kim
Alloy …………………………………………………Hợp kim
Alloy steel ………………………………………….Thép hợp kim
Alloy steel ………………………………………….Thép hợp kim
Alloy(ed) steel ……………………………………..Thép hợp kim
Alloy(ed) steel ……………………………………..Thép hợp kim
Alluvial soil ………………………………………….Đất phù sa bồi tích
Alluvion……………………………………………….Đất phù sa
Altenate ……………………………………………..So le
Altenative,Option……………………………………Phương án
Alternate load ……………………………………….Tải trọng đối đầu
Alternate setbacks …………………………………Độ lùi
Alternates ……………………………………………Các vấn đề ngoài dự kiến
Alternates/alternatives …………………………….Các vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi
Alternatives ………………………………………….Các vấn đề ngoài dự kiến
Altitude ……………………………………………….Cao trình, cao độ công trình
Alumiante concrete ………………………………..Bê tông aluminat
Aluminate cement ………………………………….Xi măng aluminat
Aluminous cement …………………………………Xi măng aluminat
Aluminum…………………………………………….Nhôm
Aluminum bridge …………………………………..Cầu bằng nhôm
Ambulance attendant …………………………….Nhân viên cứu thương
Ambulance car /ambulance ……………………..Xe cứu thương
Ambulance man ……………………………………Nhân viên cứu thương
Ammeter …………………………………………….Ampe kế
Amount of mixing…………………………………..Khối lượng trộn
Amphibious backhoe excavator ………………..Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy

 

 

Amplitude…………………………… Biên độ

Amplitude of stress…………………………… Biên độ biến đổi ứng suất

Analyse (US…………………………… analyze)…………………………… Phân tích, giải tích

Analysis of alaternates/substitution…………………………… Phân tích các biện pháp thay đổi/thay thế

Anchor Neo

Anchor and injection hole drilling machine…………………………… Máy khoan nhồi và neo

Anchor block…………………………… Block neo

Anchor bolt…………………………… Bu lông neo

Anchor bolt…………………………… Bu lông neo

Anchor bolt…………………………… Bu lông neo

Anchor by adherence…………………………… Neo nhờ lực dính bám

Anchor plate…………………………… Bản mã của mấu neo

Anchor sliding…………………………… Độ tụt của nút neo trong lỗ neo

Anchor sliding…………………………… Độ tụt của nút neo trong lỗ neo

Anchor sliding…………………………… Độ tụt của nút neo trong lỗ neo

Anchor slipping…………………………… Tụt lùi của mấu neo

Anchor span…………………………… Nhịp neo

Anchor, gorm…………………………… Neo

Anchorage…………………………… Mấu neo

Anchorage block…………………………… Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào

Anchorage bond stress…………………………… Ứng suất dính bám của neo

Anchorage deformation or seating…………………………… Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo

Anchorage Device…………………………… Thiết bị neo

Anchorage device…………………………… Thiết bị neo

Anchorage length…………………………… Chiều dài neo

Anchorage length…………………………… Chiều dài neo

Anchorage loss…………………………… Mất mát dự ứng lực tại neo

Anchorage Loss …………………………… Mất mát ứng suất tại neo

Anchorage region…………………………… Khu vực neo

Anchorage seating…………………………… Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo

Anchorage spacing…………………………… Khoảng cách giữa các mấu neo

Anchorage zone…………………………… Vùng đặt mấu neo, vùng neo

Anchored bulkhead abutment…………………………… Mố neo

Anchoring device…………………………… Thiết bị để neo giữ

Anchoring plug…………………………… Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực)

Angle bar…………………………… Thép góc

Angle bar…………………………… Thép góc

Angle brace/angle tie in the scaffold…………………………… Thanh giằng góc ở giàn giáo

Angle of interior friction                …………………………… Góc ma sát trong

Angle of repose                …………………………… Góc nghỉ

Angular aggregate…………………………… Cót liệu nhiều góc cạnh

Angular coarse aggregate…………………………… Cốt liệu thô nhiều góc cạnh

Annual ambient relative humidity…………………………… Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm

Anodic…………………………… Cực dương

Antisymmetrical load…………………………… Tải trọng phản đối xứng

Apex load…………………………… Tại trọng ở nút giàn

Apparent defect…………………………… Khuyết tật lộ ra, trông thấy được

Application field…………………………… Lĩnh vực áp dụng

Application of live load…………………………… Xếp hoạt tải

Application of lived load on deck slab…………………………… Đặt hoạt tải lên mặt cầu

Approach embankment…………………………… Đường dẫn lên đầu cầu

Approach road ……………………………     Đường dẫn

Approach roadway…………………………… Đường dẫn vào cầu

Approach span  …………………………… Nhịp dẫn

Approach span…………………………… Nhịp dẫn

Approach viaduct…………………………… Cầu dẫn

Approaches, appwoch road…………………………… Đường dẫn vào cầu

Approval…………………………… Thỏa thuận, chuẩn y

Approval…………………………… Thỏa thuận, chuẩn y

Approved total investment cost…………………………… Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận

 Approximate………………………………………………………. ….Gần đúng
Approximate analysis ……………………………………………….Phân tích theo phương pháp gần đúng
Approximate cost …………………………………………………….Giá thành ước tính
Approximate formular ………………………………………………..Công thức gần đúng
Approximate load …………………………………………………….Tải trọng gần đúng
Approximate value ……………………………………………………Trị số gần đúng
Appurtenance ………………………………………………………….Phụ tùng
Apron…………………………………………………………………… Sân cống
Aquatic …………………………………………………………………Thuộc về thủy lực
Aquatic facilities ……………………………………………………..Tiện ích thủy
Aqueduct ………………………………………………………………Cầu máng
Aqueduct ………………………………………………………………Cầu máng
Arch …………………………………………………………………….Vòm
Arch action ……………………………………………………………Tác động vòm, hiệu ứng vòm
Arch axis……………………………………………………………….Đường trục vòm
Arch culvert………………………………………………………….. Công vòm
Arch rib ………………………………………………………………..Sườn vòm
Arched bridge ………………………………………………………..Cầu vòm
Arched cantilerver bridge ………………………………………….Cầu vòm hẫng + B298
Architectural concrete ……………………………………………..Bê tông kiến trục
Architectural concrete ……………………………………………..Bê tông kiến trục
Architectural concrete ……………………………………………..Bê tông kiến trục
Architectural design……………………………………………….. Thiết kế kiến trúc
Architectural design/ documentation …………………………..Thiết kế kiến trúc / tư liệu
Architectural woodwork…………………………………………….Công tác gỗ kiến trúc
Area of cross section (cross sectional area) ………………….Diện tích mặt cắt
Area of nominal ……………………………………………………..Diện tích danh định
Area of reinforcement……………………………………………….Diện tích cốt thép
Area of reinforcement ………………………………………………Diện tích cốt thép
Area of steel ………………………………………………………….Diện tích thép
Arenaceous …………………………………………………………..Cốt pha
Argillaceous ………………………………………………………….Sét, đất pha sét
Armband (armlet, brassard) ……………………………………….Băng tay
Armoured concrete ………………………………………………….Bê tông cốt thép
Armoured concrete ………………………………………………….Bê tông cốt thép
Arrangement…………………………………………………………..Bố trí
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out …………Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

Arrangement of longitudinales renforcement cut-out …………Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
Arrangement of reinforcement……………………………………. Bố trí cốt thép
Arrangement of reinforcement……………………………………. Bố trí cốt thép
Articulated girder …………………………………………………….Dầm ghép
Artificially graded aggregate ………………………………………Cốt liệu đã được phân cỡ hạt
Artwork ………………………………………………………………..Tác phẩm mĩ thuật
Artwork ………………………………………………………………..Tác phẩm mĩ thuật
Asbestos-cement product …………………………………………Sản phẩm ximang amiang
Ash urn ………………………………………………………………..Gạt tàn
Ash tray………………………………………………………………..Gạt tàn
Ashlar ………………………………………………………………….Đá hộc để xây
Ashlar …………………………………………………………………Đá hộc để xây
Askew bridge ……………………………………………………….Cầu xiên, cầu chéo góc
Asphal overlay ……………………………………………………..Lớp phủ nhựa đường
Asphalt ………………………………………………………………Nhựa đường Asphan
Asphalt compactor ………………………………………………..Máy lu đường nhựa asphalt
Asphalt pave finisher ……………………………………………..Máy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt
Asphaltic concrete ……………………………………………….Bêtông nhựa, bêtông asphal
Asphaltic concrete ……………………………………………….Bêtông nhựa, bêtông asphal
Asphaltic concrete ……………………………………………….Bêtông nhựa, bêtông asphal
Aspiring pump, Extraction pump ………………………………Bơm hút
Assemblies ………………………………………………………..Lắp đặt
Assistance ………………………………………………………..Sự giúp đỡ
Assumed load ……………………………………………………Tải trọng giả định, tải trọng tính toán
Assumed temperature at the time of erection …………….Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp
ASTM ……………………………………………………………..Tiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu
At mid – span…………………………………………………….. Ở giữa nhịp
At quarter point Ở 1/4 nhịp
Athletic, recreational, and therapeutic equipment………… Tập thể hình, giải trí và chữa bệnh
Atmospherec-pressure steam curing………………………… Bảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steel ……………………….Thép chống rỉ do khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steel………………………..Thép chống rỉ do khí quyển
Attachment …………………………………………………………Cấu kiện liên kết
Atterberg limits …………………………………………………….Các giới hạn Atterberg của đất
Atterberg test……………………………………………………….Thí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg
Attic…………………………………………………………………..Gác xép
Audiovisual…………………………………………………………..Nghe nhìn
Audiovisual equipment ……………………………………………Thiết bị nghe nhìn
Auditorium……………………………………………………………Đại giảng đường
Auger-cast piles ……………………………………………………Cọc khoan nhồi
Autoclave curing…………………………………………………….Bảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp
Autoclave cycle …………………………………………………….Chu kì chưng hấp
Automatic batcher …………………………………………………Trạm trộn tự động
Automatic design program………………………………………..Chương trình thiết kế tự động
Automatic design software ……………………………………….Chương trình thiết kế tự động
Automatic extending ladder ………………………………………Thang có thể kéo dài tự động
Automatic Fire Alarm……………………………………………….Hệ thống báo cháy tự động
Automatic fire door …………………………………………………Cửa tự động phòng cháy
Automatic relay ……………………………………………………..Công tắc điện tự động rơ le
Automobile crane ………………………………………………….. Cần cẩu đặt trên ô tô
Auxiliary bridge ………………………………………………………Cầu phụ, cầu tạm thời
Auxiliary reinforcement…………………………………………….. Cốt thép phụ
Auxiliary Reinforcement …………………………………………….Cốt thép phụ
Average ………………………………………………………………..Trung bình
Average bond stress ………………………………………………..Ứng suất dính bám trung bình
Average load ………………………………………………………….Tải trọng trung bình
Average stress ……………………………………………………….Ứng suát trung bình
Awning …………………………………………………………………Chái
Axial compression …………………………………………………..Nén đúng tâm
Axial force ……………………………………………………………..Lực dọc trục
Axial load ………………………………………………………………Tải trọng hướng trục
Axial reinforcing bars…………………………………………………Thanh cốt thép dọc trục
Axial tension …………………………………………………………..Kéo dọc trục
Axially loaded column ……………………………………………….Cột chịu tải đúng tâm
Axle Load ………………………………………………………………Tải trọng trục xe
Axle load ……………………………………………………………….Tải trọng trục xe
Axle load ……………………………………………………………….Tải trọng trục xe
Axle loading, Axle load ………………………………………………Tải trọng trục
Axle spacing ……………………………………………………………Khoảng cách giữa các trục xe
Axle-steel reinforcement …………………………………………….Cốt thép dọc trục

 

         
DVD học Autocad 1016 chi tiết 5 DVD tự học NX 11 hay nhất 4 DVD tự học Solidworks 2016 Bộ 3 DVD cơ khí - 600 Ebook 3 DVD họcCreo 3.0 ưu đãi 50%