Home Xây dựng Tiếng Anh xây dựng E

Tiếng Anh xây dựng E

8,037 views
0

Early strenght concrete ………………….. Bê tông mau cứng

Early strenght concrete…………………… Bê tông mau cứng

Early strength concrete ………………….. Bê tông đạt cường độ sớm

Early strength concrete ………………….. Bê tông đạt cường độ sớm

Earth conductor ……………………………. Dây nối đất

Earth conductor…………………………….. Dây nối đất

Earth cover ………………………………….. Thanh căng

Earth pressure ……………………………… Áp lực đẩy của đất

Earth, soil …………………………………….. Đất

Earthing leads ………………………………. Dây tiếp địa

Earthing system ……………………………. Hệ thống nối đất

Earthquake ………………………………….. Động đất

Earthquake ………………………………….. Động đất

Earthquake forces …………………………. Lực động đất

Earthwork ……………………………………. Công tác làm đất

Earthwork ……………………………………. Công tác làm đất

Eccentric load ……………………………….. Tải trọng lệch tâm

Eccentric loading …………………………… Đặt tải lệch tâm

Eccentric tendon …………………………… Cáp dự ứng lực đặt lệch tâm

Eccentrical compression …………………. Nén lệch tâm

Eccentrically compressed members ….. Cấu kiện chịu nén lệch tâm

Eccentricity ………………………………….. Độ lệch tâm

Ecclesiastical …………………………………. Thuộc về nghi lễ

Ecclesiastical equipment …………………. Đồ cúng, dụng cụ để làm lễ cúng

Economic feasibility ……………………….. Nghiên cứu tính khả thi kinh tế

Eddie current testing ……………………… Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy

Edge beam …………………………………… Dầm biên

Edge beam,exterior girder ………………. Dầm biên, dầm ngoài cùng

Edge-bar Reinforcement ………………… Cốt thép mép

Effeciency ……………………………………. Hiệu năng

Effective area of reinforcement ……….. Diện tích có hiệu của cốt thép

Effective depth……………………………… Chiều cao có hiệu

Effective depth at the section ………….. Chiều cao có hiệu của tiết diện

Effective depth at the section ………….. Chiều cao có hiệu của tiết diện

Effective flange width ……………………. Chiều rộng của bản cánh

Effective flange Width ……………………. Chiều rộng của bản cánh

Effective modulus …………………………. Module có hiệu

Effective presstress ……………………….. Dự ứng lực có hiệu

Effective prestress after loses …………. Dự ứng lực có hiệu sau mọi mất mát

Effective span ………………………………. Nhịp có hiệu

Effective stress …………………………….. Ứng suất có hiệu

Effective width (of T girder) …………….. Chiều rộng có hiệu(Của dầm liên hợp T)

Effective width of slab ……………………. Bề rộng có hiệu của bản

Efflorescence ……………………………….. Ố màu trên mặt Bê tông

Efflorescence ……………………………….. Ố màu trên mặt Bê tông

Eggshell ………………………………………. Vỏ trứng

Elastic analysis ………………………………. Phân tích đàn hồi

Elastic Deformation ……………………….. Biến dạng đàn hồi

Elastic Design ……………………………….. Thiết kế dẻo

Elastic design ………………………………… Thiết kế dẻo

Elastic limit …………………………………… Giới hạn đàn hồi

Elastic limit load …………………………….. Tải trọng giới hạn đàn hồi

Elastic loss ……………………………………. Mất mát đàn hồi

Elastic modulus …………………………….. Môdule đàn hồi

Elastic shortening ………………………….. Co ngắn đàn hồi

Elasticity ………………………………………. Độ đàn hồi

Elastomatric bearing ………………………. Gối cao dsu

Elastomatric bearing……………………….. Gối cao dsu

Elastomer, Plastic ………………………….. Chất dẻo

Electric cable ………………………………… Cáp điện

Electric chain hoist …………………………. Tời xích điện

Electric door opener ………………………. Thiết bị mở cửa

Electrical appliances ……………………….. Thiết bị điện gia dụng

Electrical design/documentation ………. Thiết kế điện/tư liệu

Electrical insulating material …………….. Vật liệu cách điện

Electrical resistance heating …………….. Cấp nhiệt bằng điện tử

Elestomatric pot bearing …………………. Gối hộp chát dẻo

Elevation ……………………………………… Mặt đứng

Elevator ………………………………………. Thang máy

Elevator ………………………………………. Thang máy

Elevator……………………………………….. Thang máy

Elongated piece ……………………………. Chi tiết kéo dài thêm

Elongation ……………………………………. Độ giãn dài

Embankment ……………………………….. Nền đường đắp

Embeded item ……………………………… Chi tiết chôn sẵn

Embedment length ……………………….. Chiều dài chôn ngầm

Embossment………………………………… Thanh lồi

Emergency bridge Stairs …………………. Cầu tạm

Empirical method ………………………….. Phương pháp thực nghiệm

Emulsion …………………………………….. Nhũ tương

Encase ………………………………………… Bọc

End block …………………………………….. Khối đầu neo

End diaphragm ……………………………… Dầm ngang đầu nhịp

End girder ……………………………………. Dầm gối tường

End region of the member ……………… Vùng đầu cấu kiện

End support …………………………………. Gối biên(mố cầu)

End-bearing …………………………………. Chịu tải ở mũi

Endevelope curve………………………….. Đường bao

Energy studies ……………………………… Nghiên cứu năng luợng

Engineer,Architect ………………………… Kĩ sư, kiến trúc sư

English bond X………………………………. ếp mạch kiểu Anh

English cross bond/Saint Andrew’s cross bond Cách xây chéo kiểu Anh

Engraved …………………………………….. Khắc chìm

Enol block ……………………………………. Khối đầu dầm

Enterprise ……………………………………. Xí nghiệp

Entrained air ………………………………… Khí bị cuốn vào

Entrances and storefronts ……………… Đường vào/ khu tiếp tân

Entrapped air ……………………………….. Khí bị đọng giữ lại

Entresol ………………………………………. Tầng lửng

Enviromental condition ………………….. Điều kiện môi trường

Enviromental reports……………………… Báo cáo về môi trường

Enviromental studies ……………………… Nghiên cứu về môi trường

Environment agressivity …………………. Xâm thực của môi trường

Environmental load ……………………….. Tải trọng môi trường

Environmental monitoring ………………. Quản lý môi trường

Environmental monitoring ………………. Quản lý môi trường

Environmental study report …………….. Báo cáo nghiên môi trường

Epingle Pin …………………………………… Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)

Epingle Pin……………………………………. Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)

Epoxy concrete …………………………….. Bê tông Epoxy

Epoxy mortar ……………………………….. Vữa epoxy

Epoxy resin ………………………………….. Keo Epoxy

Equalizing beam ……………………………. Dầm cân bằng

Equipement Set, Device …………………. Bộ thiết bị

Equipment …………………………………… Thiết bị

Equipment for the distribution of concrete Thiết bị phân phối Bê tông

Equipment for the distribution of concrete Thiết bị phân phối Bê tông

Equipotential bonding…………………….. Liên kết đẳng thế

Equivalent distribuled live load ………… Hoạt tải rải đều tương đương

Equivalent load …………………………….. Tải trọng tương đương

Equivalent load …………………………….. Tải trọng tương đương

Erection ………………………………………. Lắp dựng

Erection equipment ………………………. Thiết bị xây lắp

Erection jiont ……………………………….. Khe nối thi công, vết nối thi công

Erection load ………………………………… Tải trọng xây lắp trong lúc thi công

Erection method …………………………… Phương pháp lắp ghép

Erection plan ………………………………… Kế hoạch lắp đặt

Erection reinforcement ………………….. Cốt thép thi công

Erection reinforcement…………………… Cốt thép thi công

Erection schedule………………………….. Thời gian thi công, tiến độ

Erosion ……………………………………….. Xói mòn

Erosion control ……………………………… Khống chế xói lở

Escalators and moving walks ……………. Cầu thang cuốn và đường đi bộ tự chuyển

Establish ……………………………………… Thiết lập

Established stream ……………………….. Dòng chảy đã xác lập

Estimate ……………………………………… Ước lượng, dự toán

Estimation ……………………………………. Dự toán

Eternally applied load, External load ….. Tải trọng từ bên ngoài

Evacuation gallery …………………………. Hầm tránh nạn

Evaluation…………………………………….. Đánh giá, ước lượng

Even load …………………………………….. Tải trọng đều, tải trọng phân bố đều

Evironment ………………………………….. Môi trường

Excavation……………………………………. Đào nền

Excavation support systems các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất

Excavation support systems các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất

Excavator …………………………………….. Máy đào

Excentred…………………………………….. Lệch tâm

Excentricity coefficient …………………… Hệ số lệch tâm

Exceptional load ……………………………. Tải trọng không tính vào

Excess concrete ……………………………. Vữa bê tông phân lớp

Excess concrete ……………………………. Vữa bê tông phân lớp

Excessive (excessive deflection) ………. Quá mức, biến dạng quá mức

Excessive deformation …………………… Biến dạng quá mức

Execution …………………………………….. Sự thực hiện

Existing ……………………………………….. Hiện hữu

Existing bridge ………………………………. Cầu cũ hiện có

Existing facilities surveys …………………. Khảo sát các tiện ích hiện có

Existing facilities surveys …………………. Khảo sát các tiện ích hiện có

Existing structure (Existing concrete) … Kết cấu hiện có

Expanded slag concrete ………………….. Bê tông xỉ nở

Expanded slag concrete ………………….. Bê tông xỉ nở

Expanded-metal fabric Reinforcement Cốt thép lưới kéo giãn

Expanding cement ………………………… Xi măng nở

Expansion ……………………………………. Giãn nở

Expansion joint …………………………….. Khe co giãn, khe biến dạng

Expansion joint for bridge, Road joint .. Khe biến dạng cho cầu, khe nối đường

Expansive-cement concrete (mortar or grout) Vữa xi măng để phun ép

Expansive-cement Grout ………………… Vữa xi măng để phun ép

Experiment ………………………………….. Thực nghiệm

Expert witness ……………………………… Chứng kiến của một giám định viên

Expert witness ……………………………… Chứng kiến của một giám định viên

Expertise contract …………………………. Hợp đồng chuyên gia

Explosion …………………………………….. Nổ

Explosive gas ………………………………… Khí nổ

Explosive materials ………………………… Vật liệu nổ

Exponent …………………………………….. Số mũ

Exposed concrete Bêtông ……………….. lộ ra ngoài

Exposed concrete Bêtông ……………….. lộ ra ngoài

Exposed concrete Bêtông ……………….. lộ ra ngoài

Exposed face ……………………………….. Bề mặt lộ ra ngoài

Exposed reinforcement ………………….. Cốt thép lộ ra ngoài

Exposed reinforcement ………………….. Cốt thép lộ ra ngoài

Extended bidding ………………………….. Đấu thầu mở rộng

Extended contract administration/management Quản lý/quản trị hợp đồng mở rộng

Extension ladder …………………………… Thang duỗi dài

Extented didding …………………………… Đấu thầu mở rộng

Exterior ……………………………………….. Bên ngoài

Exterior ……………………………………….. Bên ngoài

Exterior anchor …………………………….. Neo ngoài

Exterior and finish systems ……………… Chịu lửa

Exterior beams …………………………….. Dầm biên

Exterior design ……………………………… Thiết kế ngoại cảnh và sân vườn

Exterior face…………………………………. Bề mặt ngoài

Exterior grade ………………………………. Định mức sử dụng ngoài trời

Exterior panel ………………………………. Khoang bên ngoài

Exterior protection devices for openings Thiết bị bảo vệ bên ngoài ở các cửa

Exterior wall assemblies …………………. Màng lợp mái

External axial forces. ……………………… Ngoại lực dọc

External force ………………………………. Ngoại lực

External prestressed concrete …………. Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài

External prestressed concrete …………. Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài

External prestressing ……………………… Dự ứng lực ngoài

External vibrator …………………………… Đầm rung ngoài

Extrados ……………………………………… Đường biên trên của vòm

Extreme compressive fiber ……………… Thớ biên chịu nén

Extreme Event Limit State ………………. Trạng thái giới hạn đặc biệt

Extreme tension fiber ……………………. Thớ chịu kéo ngoài biên

         
DVD học Autocad 1016 chi tiết 5 DVD tự học NX 11 hay nhất 4 DVD tự học Solidworks 2016 Bộ 3 DVD cơ khí - 600 Ebook 3 DVD họcCreo 3.0 ưu đãi 50%