I- beam ……………………………………….. Dầm chữ I
I- girder……………………………………….. Dầm I
Ice rinks ………………………………………. Sân băng
Identification systems ……………………. Các phương án nhận diện
Identification systems ……………………. Các phương án nhận diện
Identify ……………………………………….. Nhận dạng
Identifying devices ………………………… Thiết bị nhận dạng
Illuminance ………………………………….. Sự chiếu sáng
Illuminated signal ………………………….. Tín hiệu ánh sáng
Imediate deflection ……………………….. Biến dạng tức thời
Immediate replacement …………………. Thay thế khẩn cấp
Impact ………………………………………… Lực va chạm
Impact…………………………………………. Lực va chạm
Impact due to track irregular ……………. Lực va chạm gây ra do đường không đều
Impact effect ……………………………….. Tác động xung kích
Impact factor ……………………………….. Hệ số xung kích
Impact hammer ……………………………. Búa xung kích
Impact load ………………………………….. Tải trọng va đập
Impact testing ………………………………. Thử nghiệ va đập
Impedance Earth …………………………… Điện trở kháng đất
Implementation ……………………………. Thi công, thực hiện
Imposed load ……………………………….. Tải trọng đặt vào
Impression …………………………………… Sơn lót
Impulsive load ………………………………. Tải trọng va đập, tải trọng xung
In accordance with ………………………… Tương ứng với
In order of priority …………………………. Theo trình tự ưu tiên
In order to prevent separation…………. Để ngăn cản sự tách rời nhau
Inaccuracy in construction ………………. Sai sót ( không chính xác) trong thi công
Incandescent ……………………………….. Đèn bóng tròn
Incinerator …………………………………… Lò thiêu
Inclined bar ………………………………….. Cốt thép nghiêng
Inclined bar ………………………………….. Cốt thép nghiêng
Inclined section ……………………………. Mặt cắt nghiêng
Incoming Circuit Breaker…………………. Aptomat tổng
Incompletely compacted concrete……. Bê tông đầm chưa đủ
Incompletely compacted concrete ……. Bê tông đầm chưa đủ
Increment load …………………………….. Tải trọng phụ
Incremental lauching method ………….. Phương pháp lao từng đốt, phương pháp đúc đảy
Incremental push-launching method … Phương pháp lao đẩy dọc
Indivisible load ……………………………… Tải trọng không thể chia nhỏ được
Inductive load ………………………………. Tải trọng cảm ứng
Industrial and process control systems . Các kiểm tra công nghệ và chế biến
Industrial and process equipment …….. Công nghệ và xử lý
Inelastic behavior ………………………….. Trạng thái phi đàn hồi
Inelastic Deformation …………………….. Biến dạng phi đàn hồi
Influence livie for moment ……………… Đường ảnh hưởng moment
Infrastructure ………………………………. Hạ tầng cơ sở
Infrequent heavy load ……………………. Tải trọng nặng bất thường
Initial load ……………………………………. Tải trọng ban đầu
Initial prestress …………………………….. Dự ứng suất ban đầu
Initial Setting time …………………………. Thời gian bắt đầu ninh kết
Initial stress ………………………………….. Ứng suất ban đầu
Injection ……………………………………… Tiêm vết nứt
Inlet ……………………………………………. Họng vào ống cứu hỏa
Inlet submerged culvert …………………. Cống bán áp
Inlet unsubmerged culvert ……………… Cống khống áp
Input line …………………………………….. Đầu vào điện thoai
Inside radius of curvature ……………….. Bán kính trong của đường cong
In-situ concrete …………………………….. Bê tông đúc tại chỗ
In-situ concrete …………………………….. Bê tông đúc tại chỗ
In-situ concrete …………………………….. Bê tông đúc tại chỗ
Inspection ……………………………………. Sự thanh tra, điều tra
Installation …………………………………… Lắp đặt thiết bị
Installation …………………………………… Lắp đặt thiết bị
Instant load ………………………………….. Tải trọng tức thời
Instantaneous current ……………………. Dòng điện tức thời
Instantaneous load ……………………….. Tải trọng tức thời
Instrument equipment …………………… Thiết bị nhạc cụ
Insulating concrete ………………………… Bêtông cách li
Insulating concrete ………………………… Bêtông cách li
Insulating concrete ………………………… Bêtông cách li
Insulation …………………………………….. Cách ly
Insulation (Heat insulation) ……………… Cách ly (Cách nhiệt)
Integral of Mohr ……………………………. Tích phân Morh
Integrated assemblies ……………………. Lắp ghép tổ hợp
Intennediate diaphragm …………………. Dầm ngang trong nhịp
Inter mediat post ………………………….. Thanh đứng khong lực của dàn tam giác
Interface ……………………………………… Bề mặt chuyển tiếp
Interior ……………………………………….. Nội thất
Interior………………………………………… Nội thất
Interior design ……………………………… Thiết kế nội thất
Interior design ……………………………… Thiết kế nội thất
Interior design/documentation ……….. Thiết kế nội thất/tư liệu
Interior girder ………………………………. Dầm phía trong
Interior plants and planters …………….. Cây trồng trong nhà và bồn hoa
Intermediate support …………………….. Gối trung gian(trụ cầu)
Intermediate value ……………………….. Trị số trung gian
Intermittent load ………………………….. Tải trọng gián đoạn
Internal anchor …………………………….. Neo trong
Internal decoration ……………………….. Trang trí nội thất
Internal force ………………………………. Nội lực
Internal force redistribution ……………. Phân bộ lại nội lực
Internal prestressed concrete …………. Bêtông cốt thép dự ứng lực trong
Internal prestressed concrete …………. Bêtông cốt thép dự ứng lực trong
Internal vibration ………………………….. Chấn động bên trong
Internal vibrator ……………………………. Đầm trong(vùi vào hỗn hợp bêtông)
Internal vibrator ……………………………. Đầm trong(vùi vào hỗn hợp bêtông)
International Construction Standards .. Tiêu chuẩn xây dựng quốc tế
Interpresentations and decisions ……… Diễn giải và quyết định
Interpretation of the data ………………. Xử lí số liệu
Interruption of traffic …………………….. Gián đoạn giao thông
Intrados ………………………………………. Đường biên dưới của vòm
Invert …………………………………………. Bệ móng
Inverted L-beam …………………………… Dầm chữ L ngược
Inverted T section …………………………. Mặt cắt chữ T ngược
Investigation ………………………………… Khảo sát
Investigation for bridges …………………. Khảo sát cầu
Investigative Hydrological survey ……… Đo đạc khảo sát thuỷ văn
Ion beam …………………………………….. Chùm tia ion
Iron ……………………………………………. Sắt
Iron with carbon ……………………………. Thép cacbon
Irregularly distributed load ……………… Tải trọng phân bố không đều
Irrigation ……………………………………… Hệ thống tưới nước
Is multiplied by ……………………………… Được nhân với
I-section ……………………………………… Mặt cắt chữ I
Isolate ………………………………………… Tách ly
Isostatic system ……………………………. Hệ thống tĩnh định