Machine-placed concrete ……………….. Đổ bê tông bằng máy
Machine-placed concrete ……………….. Đổ bê tông bằng máy
Magnet ……………………………………….. Nam châm
Magnetic Brake …………………………….. Bộ hãm từ
Magnetic contact ………………………….. Công tắc điện từ
Magnetic particle examination …………. Phương pháp kiểm tra bàng từ trường
Main beam ………………………………….. Dầm chủ
Main beam ………………………………….. Dầm chủ
Main bridge …………………………………. Cầu chính
Main diagonal ………………………………. Thanh xiên của giàn
Main girder ………………………………….. Dầm chính
Main line ……………………………………… Tuyến chính
Main reinforcement parallel to traffic .. Cốt thép chủ song song hướng xe chạy
Main reinforcement parallel to traffic .. Cốt thép chủ song song hướng xe chạy
Main reinforcement perpendicular to traffic Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy
Main reinforcement perpendicular to traffic Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy
Maintenance ……………………………….. Bảo dưỡng, duy tu
Maintenance ……………………………….. Bảo dưỡng, duy tu
Maintenance ……………………………….. Bảo dưỡng, duy tu
Maintenance ……………………………….. Bảo dưỡng, duy tu
Maintenance and operational programming Chương trìng bảo trì và hoạt động
Maintenance cost …………………………. Giá thành bảo dưỡng duy tu
Maintenance enterprise ……………….. Xí nghiệp bảo dưỡng
maintenance equipment ………………… Thiết bị bảo trì
Maitenance …………………………………. Duy tu bảo dưỡng
Majlor span ………………………………….. Nhịp chính lớn
Major arches ………………………………… Vòm lớn
Major street ………………………………… Đường phố chính
Male cone ……………………………………. Lõi nêm neo (hình chóp cụt)
Malleable iron ………………………………. Gang cầu
Mallet …………………………………………. Cái vồ của thợ nề
Management ……………………………….. Quản lí
Management services ……………………. Quản trị dịch vụ
Manometer …………………………………. Đồng hồ đo áp lực
Manual actuation ………………………….. Khởi động bằng tay
Manufactured casework ………………… Cơ cấu học sản xuất
Manufactured exterior specialities …… Sản phẩm chuyên nghành sản xuất bên ngoài
Manufactured roofing and siding ……… Lắp ghép mái nhà và tường ngoài
Map Cracking ……………………………….. Bản đồ phân bố các vết nứt
Marine work ………………………………… Công trình biển
Marine work ………………………………… Công trình biển
Marketing studies …………………………. Nghiên cứu thị trường
Masonry ……………………………………… Khối xây
Masonry ……………………………………… Khối xây
Masonry accessories ……………………… Vật liệu làm vữa
Masonry accessoties ……………………… Các vật liệu phụ xây
Masonry arch ………………………………. Vòm xây
Masonry bonds …………………………….. Keo xây dựng
Masonry bridge …………………………….. Cầu gạch, đá xây
Masonry grout ……………………………… Vữa xây
Masonry nail…………………………………. Đinh thợ hồ
Masonry restoration and cleaning …….. Phục chế công trình xây và làm sạch
Mass concrete ……………………………… Bê tông khối lớn
Mass concrete ……………………………… Bê tông khối lớn
Mass concrete ……………………………… Bê tông khối lớn
Massive ………………………………………. Khổng lồ, to lớn
Mastic …………………………………………. Trét bột thạch cao
Mastic asphalt ………………………………. Bêtông bi tum đúc
Mat ……………………………………………. Chiếu
Mat foundation …………………………….. Móng bè
Metal halide …………………………………. Kim loại Halogen
Matched load ……………………………….. Tải trọng được thích ứng
Material and equipment …………………. Vật liệu và thiết bị
Material and equipment …………………. Vật liệu và thiết bị
Material characteristics …………………… Đặc trưng các vật liệu
Material grading, Size grading ………….. Phân tích thành phần hạt của vật liệu
Material properties ……………………….. Đặc điểm vật liệu
material-handling systems ………………. Các hệ chuyển vật liệu
materials ans system testing ……………. Thử nghiệm vật liệu và hệ thống
Materials research ………………………… Nghiên cứu vật liệu
materials research/specifications ……… Nghiên cứu vật liệu/tiêu chuẩn kỹ thuật
Materials testing …………………………… Thử nghiệm vật liệu
Mats …………………………………………… Tấm chùi chân
Matured concrete …………………………. Bê tông đã cứng
Matured concrete …………………………. Bê tông đã cứng
Maximum building coverage ……………. Mật đọ che phủ tối đa
Maximum stroke …………………………… Độ dài di chuyển của Pittông kích
Maximum working pressure ……………. Áp lực cực đại
Mazzanine …………………………………… Kết cấu thuỷ lực
Measurement and payment ……………. Đo đạc và thanh toán
Measurement and payment ……………. Đo đạc và thanh toán
Mecanical characteristic ………………….. Tính chất cơ học
Mechanical ………………………………….. Cơ khí
Mechanical &electrical M&E ……………. Cơ khí và điện
Mechanical Analysis ………………………. Phân tích cơ học
Mechanical bearing ……………………….. Gối kiểu cơ khí
Mechanical characteristic ………………… Đặc trưng cơ học
Mechanical connection …………………… Neo cơ học
Mechanical design …………………………. Thiết kế cơ khí
Mechanical design/documentation …… Thiết kế cơ khí/tư liệu
Mechanical insulation …………………….. Cách nhiệt cơ giới
Mechanically stabilized earth (MSE) walls Tường chắn có neo
Medical equipment ……………………….. Thiết bị y tế
Medium relaxation steel ………………… Cốt thép có độ tự chùng trung bình
Medium relaxation steel ………………… Cốt thép có độ tự chùng trung bình
Medium span bridge ……………………… Cầu nhịp vừa
Medium voltage ……………………………. Trung thế
Medium voltage distribution …………… Phân phối điện trung thế
Medium-beam downlighting …………… Chiếu sáng khuếch tán chùm sáng trung bình
Member , Element ………………………… Cấu kiện
Member design ……………………………. Thiết kế cấu kiện
Member subject to shear ……………….. Cấu kiện chịu lực cắt
Member with minimum reinforcement Cấu kiện có hàm lượng cốt thép nhỏ nhất
Member with minimum reinforcement Cấu kiện có hàm lượng cốt thép nhỏ nhất
Membrance …………………………………. Màng
Membrane roofing ………………………… Các lớp sơn cho bảng giao thông
Membrane theory ………………………… Lý thuyết màng
Mercantile equipment …………………… Thiết bị buôn bán
Mercantile equipment …………………… Thiết bị buôn bán
Mercury vapor ……………………………… Đèn thủy ngân
Mesh analysis ………………………………. Phân tích qua sàn
Mesh reinforcement ……………………… Cốt thép lưới
Mesured parallel to … ……………………. Được song song với
Metal decking ………………………………. Sàn kim loại
Metal doors and frames …………………. Cửa đi gỗ và nhựa
Metal fabrications …………………………. Lắp, dựng kim loại
Metal fastening…………………………….. #N/A
Metal finishes ………………………………. Hoàn thiện kim loại
Metal joists ………………………………….. Đà kim loại
Metal materials …………………………….. Vật liệu kim loại
Metal shell …………………………………… Vỏ thép
Metal shell …………………………………… Vỏ thép
Metal support systems …………………… Hệ thống chống đỡ bằng kim loại
Metal windows …………………………….. Cửa sắt
Metalisation …………………………………. Phun mạ kim loại để bảo vệ chống rỉ
Metals ………………………………………… Kim loại
Meteorology ……………………………….. Khí tượng học
Method of concrete curing ……………… Phương pháp bảo dưỡng bêtông
Method of concrete curing ……………… Phương pháp bảo dưỡng bêtông
Method of construction, Construction method Phương pháp xây dựng
Microcrack …………………………………… Vết nứt nhỏ li ti
Middle girder ……………………………….. Dầm giữa
Midship beam ………………………………. Dầm giữa tàu
Midspan section ……………………………. Mặt cắt giữa nhịp
Mild steel …………………………………….. Thép non, thép than thấp
Mild steel … …………………………………. Thép non ( Thép thanh thấp)
Military load …………………………………. Tải trọng quân sự
Minimum required bridge elevation Cao độ tối thiểu cần thiết của cầu
Minimum safety margin …………………. Ngưỡng an toàn tối thiểu
Minor arches ………………………………… Vòm nhỏ
Minor load …………………………………… Tải trọng sơ bộ
Minor road …………………………………… Đường nhỏ
Miscellaneous ………………………………. Linh tinh
Miscellaneous fire fighting equipment Thiết bị chữa cháy hỗn hợp
Miscellaneous load ………………………… Tải trọng linh tinh
Mix …………………………………………….. Nhào trộn
Mix design …………………………………… Thiết kế cấp phôí
Mix proportion ……………………………… Tỉ lệ pha trộn hỗn hợp bêtông
Mix proportion ……………………………… Tỉ lệ pha trộn hỗn hợp bêtông
Mixer operator …………………………….. Công nhân trộn bê tông
Mixing ………………………………………… Hỗn hợp đã được trộn
Mixing cycle …………………………………. Chu kì trộn
Mixing drum ………………………………… Thùng trộn bê tông
Mixing plant …………………………………. Trạm trộn
Mixing speed ……………………………….. Tốc độ trộn
Mixing time ………………………………….. Thời gian trộn
Mixing water ………………………………… Nước để trộn
Mobile load ………………………………….. Tải trọng di động
Mock – up services ………………………… Dịch vụ mô hình
Mock-up services ………………………….. Dịch vụ làm mô hình
Model analysis ……………………………… Phân tích dựa trên mô hình
Model construction ……………………….. Làm mô hình công trình xây dựng
Model construction ……………………….. Làm mô hình công trình xây dựng
Model testing ………………………………. Thử nghiệm mô hình
Modification procedures ………………… Thủ tục thay đổi
Modification procedures ……………….. Thủ tục thay đổi
Modified bitumen …………………………. Bi tum cải tiến
Modular ratio ……………………………….. Hệ số tính đổi
Modular ratio ……………………………….. Hệ số tính đổi
Modular ratio ……………………………….. Hệ số tính đổi
Modular ratio ……………………………….. Hệ số tính đổi
Modulus of compression ………………… Module nén
Modulus of deformation ………………… Module biến dạng
Modulus of elasticity ……………………… Module đàn hồi
Modulus of rigidity ………………………… Module độ cứng
Modulus of rupture ……………………….. Cường độ chịukéo giới hạn
Moist ………………………………………….. Độ ẩm
Moist-air curing …………………………….. Bảo dưỡng bằng hơi ẩm
Moisture ……………………………………… Độ ẩm
Moisture Barrier ……………………………. Tấm ngăn ẩm
Moisture barrier ……………………………. Tấm ngăn ẩm
Moisture content of aggregate ………… Độ ẩm cốt liệu
Moisture sand ………………………………. Cát ẩm
Moisture-absorptie material ……………. Vật liệu có tính chất hút ẩm
Momen arm …………………………………. Cánh tay đòn
Momen-Axial force effort normal diagram Biểu đồ tác dụng tương hỗ moment, lực dọc
Moment along sherter span ……………. Moment dọc theo nhịp ngắn của bản
Moment distribution ……………………… Phân phối moment
Moment of inertia …………………………. Moment quán tính
Momentary load …………………………… Tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời
Monel …………………………………………. Monel
Monferrous …………………………………. Không chứa sắt
Monitor (water cannon) …………………. Ống phun tia nước công suất lớn
Monitoring …………………………………… Quản lí
Monolithic …………………………………… Liền khối
Monolithic concrete ………………………. Bêtông liền khối lớn
Monolithic concrete ………………………. Bêtông liền khối lớn
Monolithic concrete ………………………. Bêtông liền khối lớn
Monolithic member ………………………. Cấu kiện liền khôí
Monolithic prestressed structure Kết cầu dự ứng lực liền khối
Monolithic structure ………………………. Kết cầu liền khối
Monolithism ………………………………… Tính liền khối
Monostrand jack …………………………… Kích để kéo căng một bó sợi xoắn
Monument ………………………………….. Cột mốc
Mortar ………………………………………… Vữa để trát
Mortar ………………………………………… Vữa để trát
Mortar ………………………………………… Vữa để trát
Mortar ………………………………………… Vữa để trát
Mortar and masonry grout ……………… Vữa xi măng và vữa xây
Mortar flow …………………………………. Độ chảy của vữa
Mortar pan (mortar trough, mortar tub) Thùng vữa
Mortuary …………………………………….. Mai táng
Mortuary equipment …………………….. Thiết bị mai táng
Most efficient load ………………………… Công suất khi hiệu suất lớn nhất
Motar trough ……………………………….. Chậu vữa
Motion picture and videotape …………. Phim và băng video
Motor pump ………………………………… Máy bơm mô tơ
Motor turnable ladder ……………………. Thang có bàn xoay
Movable bearing …………………………… Gối di động
Movable bridge …………………………….. Cẩu di động, cẩu quay
Movable capital …………………………….. Vốn lưu động
Movable casting ……………………………. Thiết bị di động đổ bêtông
Movable casting ……………………………. Thiết bị di động đổ bêtông
Movable form, Travling form …………… Ván khuôn di động
Movable form, Travling form …………… Ván khuôn di động
Movable load ……………………………….. Tải trọng di động
Movable rest beam ……………………….. Dầm có gối tựa di động
Moving construction ……………………… Công trình di động
Moving forms ………………………………. Đà giáo tự di động
Moving load …………………………………. Tải trọng động
Moving walks ……………………………….. Đường đi bộ tự di chuyển
Mowing grass ……………………………….. Cỏ bị cắt xén
Multi-beam deck, multi-beam bridge … Cầu nhiều dầm
Multicentred arch………………………….. Vòm nhiều tâm
Multiple seating ……………………………. Ghế nhiều chỗ ngồi
Multiple span bridge ……………………… Cầu nhiều nhịp
Multispan beam ……………………………. Dầm nhiều nhịp
Multistrand jack ……………………………. Kích để kéo căng cáp có nhiều sợi xoắn