Vacant land…………………………………… Đất trống
Vacuum concrete…………………………… Bê tông chân không
Vacuum concrete…………………………… Bê tông chân không
Vacuum concrete…………………………… Bê tông chân không
Value analysist………………………………. Phân tích giá trị
Valves…………………………………………. Van nước
Vapor retarders…………………………….. Lớp ngăn hơi nước
Vapor retarders…………………………….. Lớp ngăn hơi nước
Variable……………………………………….. Biến số
Variable load…………………………………. Tải trọng biến đổi
Variation in accordance with the time of … Biển đổi theo thời gian của
Variation of statical schema……………… Biến đổi sơ đồ tĩnh học
Variation of temperature………………… Biến đổi nhiệt độ
Varying load………………………………….. Tải trọng biến đổi
Vault…………………………………………… Tầng hầm
Vector group………………………………… Tổ đầu dây
Vehicle service equipment………………. Thiết bị phục vụ xe
Vehicular bridge…………………………….. Cầu cho xe chạy
Vehicular railing, traffic railing…………… Hàng rào chắn bảo vệ đường xe chạy trên cầu
Velosity……………………………………….. Lưu tốc nước
Vending equipment……………………….. Thiết bị bán hàng
Vending equipment……………………….. Thiết bị bán hàng
Veneered…………………………………….. Vẹc ni đánh bóng
Vent……………………………………………. Ống thông hơi
Ventilation……………………………………. Thông gió
Vertical artificial drain……………………… Bấc thấm
Vertical clearance…………………………… Chiều cao tĩnh không
Vertical clearance…………………………… Chiều cao tĩnh không
Vertical Clearnce……………………………. Chiều cao tĩnh không
Vertical lift bridge…………………………… Cầu nâng hạ thẳng đứng
Vertical pipe…………………………………. Van lấy nước chữa cháy
Vertical shear………………………………… Lực cắt thẳng đứng
Vertical-tie……………………………………. Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau
Vertical-tie……………………………………. Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau
Vertical-tie……………………………………. Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau
Vertical-tie……………………………………. Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau
Viaduct………………………………………… Cầu có trụ cao
Viaduct………………………………………… Cầu có trụ cao
Viaduct………………………………………… Cầu có trụ cao
Vibrated concrete………………………….. Bê tông đã đàm
Vibrated concrete………………………….. Bê tông đã đàm
Vibrated concrete………………………….. Bê tông đã đàm
Vibrating tamper …………………………… Đầm rung
Vibration ……………………………………… Dao động
Vibration Amplitude……………………….. Biên độ dao động
Vibration-absorbing capacity……………. Khả năng hấp thụ dao động
Vierendeel girder…………………………… Giàn Vierendeel của Bỉ
Viscosity………………………………………. Độ nhớt
Visual display boards………………………. Màn hình hiển thị
Void……………………………………………. Chỗ rỗng
Voided beam………………………………… Dầm có khoét lỗ
Voided section………………………………. Mặt cắt khoét lỗ
Voided slab, Hollow slab ………………… Bản có khoét lỗ
Voltage drop…………………………………. Sụt áp