1: Nắp đậy cò mổ
2 : đệm kín, roong
3: gu rông trục cò mổ
4: bu_lông gắn nắp
quy lát với thân máy.
5 :Ống dẫn dầu từ trục khuỷu lên đầu.
6 : vít và long đen hãm
7 : kẹp giữ ống dẫn dầu
8: Tấm kim loại mỏng phía sau động cơ
9: bánh đà
10 : Đai ốc đặc biêt
11: Long đen hãm
12: đai ốc và vòng đệm hãm
13 : bu lông
14: Giá đở phao dầu
15: đinh ốc và vòng đệm
Hãm
16: Máng dầu
17: phao dầu
18:then bán nguyệt
20: giá chìa sứ đở phía trước động cơ.
21: tấm kim loại mỏng trước động cơ
22: Bánh răng trục cam
23 : bánh răng trục khuỷu
24: vòng dệm chặn
25: vòng vung dầu
26 : phớt chặn dầu đầu trục khuỷu
27 :Nắp cơ cấu định thời
29 : bulong
30 : long đền hãm
31 : vòng đệm hãm
32 : đai ốc
33 : bu lông
34 :khối xy lanh
35 : đũa đẩy cò xú páp hút
36 :roong nắp máy
37 : ống nối đường nước ra
38 :giá đở trục cò mổ
39: gu rông giữ nắp giàn cò xú páp