Các từ trong hình:
-Concept: ý tưởng
-R&D: product and process development: nghiên cứu và phát triển
-Conceptual process design: khái niệm quá trình thiết kế
-Process flowsheeting and steady-state simulation:Quá trình mô phỏng trạng thái ổn định
-Design: thiết kế
-Detailed design of complex units: thiết kế chi tiết bộ phận phức tạp
-Detailed process and equipment design and optimisation:quy trình thiết kế chi tiết thiết bị tối ưu
-Stimultaneous optimal design of equipment and control: đồng thời thiết kế chi tiết thiết bị tối ưu và kiểm soát
-Operation: vận hành
-Design of optimal operating procedures: thiết kế các quy trình vận hành tối ưu
-Troubleshooting using detailed predictive models:Xử lý sự cố sử dụng mô hình dự báo chi tiết
-Online model based automation application:Mô hình trực tuyến ứng dụng tự động hóa
-Performance monitoring, MPC,RTO, decision support: giám sát hoạt động,(MPC:Model-based Predictive Control)kiểm soát dự đoán dựa trên mô hình, RTO, hỗ trợ quyết định