absorption / әb’s :p∫n/ : hấp thụ
additive / ‘æditiv/ : chất phụ gia
alteration / , :ltә’rei∫n/ : sự biến đổi
ambient / ‘æmbiәnt/ : môi trường xung quanh
appreciable / ә’pri:∫әbl/ : đáng kể
asphalt / ‘æsfælt/ : nhựa đường
assay / ә’sei/ : sự phân tích, thí nghiệm
BARREL /’bærәl/= 159 liters
benzene / ‘benzi:n/ : C6H6
blend / blend/ : hỗn hợp
BOILING RANGE The range of temperature (usually at atmospheric
pressure) at which the boiling (or distillation) of a hydrocarbon liquid
commences, proceeds, and finishes.
boiling point : điểm sôi
by-products : sản phẩm phụ
charcoal / ‘t∫ :koul/ : than, chì than
characteristics / ,kæriktә’ristik/ : đặc tính
chemistry / ‘kemistri/ : hóa học
coke / kouk/ : cốc
comparable / ‘k mpәrәbl/ : có thể so sánh được
comprehensive / ,k mpri’hensiv/ : toàn diện
condensation /,k nden’sei∫n/ : sự ngưng tụ
consistency / kәn’sistәnsi/ : tính cứng rắn
conversion / kәn’vә:∫n/ : sự chuyển hóa
crude /cru:d/ : dầu thô : A natural mixture of hydrocarbons that usually includes small quantities of sulfur, nitrogen and oxygen derivatives as well as trace metals.
decomposition / ,di:k mpә’zi∫n/ : sự phân huỷ
desalt / di:’s :lt/ : Khử muối
diameter / dai’æmitә/ : đường kính
distillation / ,disti’lei∫n/ : chưng cất
distill / dis’til/ : chưng cất
drain / drein/ : rút, tháo
drill /dril/ : khoan
electrode / i’lektroud/ : điện cực
extraction / iks’træk∫n/ : sự chiết tách
evaporation / i,væpә’rei∫n/ : sự bay hơi
FLASH POINT Lowest temperature at which a petroleum product will give off
sufficient vapor so that the vapor-air mixture above the surface of the liquid will
propagate a flame away from the source of ignition.
flash point / ‘flæ∫p int/ : điểm chớp cháy
fiber / ‘faibә/ : sợi
feedstock / [‘fi:dst k/ : nguyên liệu
fraction / ‘fræk∫n/ : phân số, phân đoạn
freeze point / ‘fri:ziηp int/ : điểm đóng băng
GALLON = 3,78 liters (in USA) = 4,54 liters (UK)
gravity / ‘græviti/ : trọng lực
hydrocarbons / ,haidrou’k :bәn/ : hydro carbon
heater / ‘hi:tә/ : lò = furnace /’fә:nis/
include / in’klu:d/ : bao gồm, gồm có
involve / in’v lv/ : gồm
in order of : theo
inert / i’nә:t/ : trơ
kerosene /’kerәsi:n/ : Kerosen
light → middle → heavy : Nhẹ → Trung bình → Nặng
Lubricating-oil : dầu bôi trơn, dầu nhờn
maintain / mein’tein/ : duy trì
major / ‘meidʒә/ : chính, chủ yếu
minor / ‘mainә/ : phụ, thứ yếu
mixture / ‘mikst∫ә/ : hỗn hợp
molecule / ‘m likju:l/ : phân tử
OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries
OCTANE NUMBER
A value used to indicate the resistance of a motor fuel
to knock (a number indicating the relative antiknock characteristics of
gasoline). Octane numbers are based on a scale on which isooctane is 100
(minimal knock) and heptane is 0 (bad knock).
Example: A gasoline with an octane number of 92 has the same knock as a
mixture of 92% isooctane and 8% heptane .
overflow pipe / ‘ouvәflou/ : ống (vách) chảy chuyền
packing / ‘pækiη/ : sự đệm kín
pad / pæd/ : đệm
petroleum /pә’trouliәm/ : dầu mỏ, dầu thô
phase / feiz/ : pha, giai đoạn
pour points / p :p int/ : điểm chảy
precipitation / pri,sipi’tei∫n/ : sự lắng, kết tủa
predominant / pri’d minәnt/ : chiếm ưu thế hơn
preheat / [,pri:’hi:t/ : đun nóng trước
pressure / ‘pre∫ә(r)/ : áp suất
proportion / prә’p :∫n/ : tỉ lệ
process / ‘prouses/ : xử lý, chế biến
processing / ‘prousesiη/ : sự xử lý, chế biến
product / ‘pr dәkt/ : sản phẩm
purity / ‘pjuәrәti/ : độ tinh khiết
random / ‘rændәm/ : ngẫu nhiên, tuỳ tiện
recover / ri:’k vә/ : thu hồi
refine / [ri’fain/ : lọc
residuum / ri’zidjuәm/ : cặn = residue / ‘rezidju:/
refinery / ri’fainәri/ : nhà máy lọc dầu
rubber / ‘r bә/ : cao su
separation /,sepә’rei∫n/ : sự phân cắt, phân chia
smoke point / smoukp int/ : điểm khói
solvent / ‘s lvәnt/ : dung môi
specific gravity : tỉ trọng
storage / ‘st :ridʒ/ : sự tồn chứa
stock / st k/ : kho dự trữ, gốc
surplus / ‘sә:plәs/ : số dư, thừa
sweetening / ‘swi:tniη/ : sự mềm hóa
technical / ‘teknikl/ : kỹ thuật
tend to / tend/ : nhằm tới, hướng tới
thermal / ‘θә:ml/ : thuộc về nhiệt, nhiệt
tray / trei/ : đĩa
treatment / ‘tri:tmәnt/ : sự xử lý
toluene / ‘t lju:in/ : C7H8
unification / ,ju:nifi’kei∫n/ : sự hợp nhất
undesirable / , ndi’zaiәrәbl/ : không mong muốn
useful / ‘ju:sfl/ : có ích ≠ harmful
vacuum / ‘vækjuәm/ : chân không
velocity / vi’l sәti/ : vận tốc
volatility / ,v lә’tilәti/ : độ bay hơi
xylene / ‘zaili:n/ : C8H10
yield / ji:ld/ : năng suất