Vách ngăn……………………………………. Partition
Vách ngăn di động…………………………. Operable partition
Vách ngăn di động…………………………. Operable partition
Vải bọc nệm…………………………………. Fabric
Vải bọc nệm…………………………………. Fabric
Vai đường……………………………………. Shoulder
Ván…………………………………………….. Board
Ván ép từ hạt mịn…………………………… Particle board
Vận hành……………………………………… Operating
Vận hành thử………………………………… Commissioning
Ván khuôn……………………………………. Form
Ván khuôn……………………………………. Form
Ván khuôn……………………………………. Form
Vản khuôn……………………………………. Side form
Ván khuôn dầm……………………………… Beam form
Ván khuôn di động…………………………. Movable form, Travling form
Ván khuôn di động…………………………. Movable form, Travling form
Ván khuôn di động…………………………. Movable form, Travling form
Ván khuôn leo……………………………….. Climbing form
Ván khuôn trượt…………………………….. Sliding form
Ván khuôn trượt…………………………….. Sliding form
Van kiểu cò súng…………………………… Trigger valve
Van lấy nước chữa cháy………………….. Pit hydrant
Van lấy nước chữa cháy………………….. Pit hydrant
Van lấy nước chữa cháy………………….. Pit hydrant
Ván lót…………………………………………. Batten
Van nước…………………………………….. Valves
Văn phòng……………………………………. Office equipment
Vật liệu bao phủ…………………………….. Covering material
Vật liệu cách điện…………………………… Electrical insulating material
Vạt liệu co giãn được……………………… Ductile material
Vật liệu cơ khí và phương pháp cơ bản Basic machanical material and methods
Vật liệu có tính chất hút ẩm………………. Moisture-absorptie material
Vật liệu composite liên hợp……………… Construction composite
Vật liệu composite tiên tiến………………. Advanced composite material
Vật liệu của móng………………………….. Foundation material
Vật liệu của móng………………………….. Foundation material
Vật liệu cường độ cao…………………….. High-strength material
Vật liệu cường độ tháp……………………. Low-strength materials
Vật liệu cường độ thấp có kiểm soát…. Controlled low-strength materials
Vật liệu dễ cháy…………………………….. Combustible materials
Vật liệu dẻo………………………………….. Flexible
vật liệu điện cơ bản và phương pháp…. Basic electrical materials and methods
Vật liệu đồng chất………………………….. Homogenous material
Vật liệu giòn………………………………….. Fragil material
Vật liệu kim loại……………………………… Metal materials
Vật liệu làm vữa…………………………….. Masonry accessories
Vật liệu nổ……………………………………. Explosive materials
Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép Coating
Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép Coating
Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép Coating
Vật liệu và thiết bị…………………………… Material and equipment
Vật liệu và thiết bị…………………………… Material and equipment
Vật liệu xây dựng…………………………… Construction material
Vấu cầu……………………………………….. Lifting lug
Vẽ kĩ thuật……………………………………. Drafting
Vẹc ni đánh bóng…………………………… Veneered
Vênh ngang………………………………….. Cup
Vết nứt………………………………………… Crack
Vết nứt đang phát triển……………………. Crack in developement
Vết nứt dẻo………………………………….. plastic Cracking,
Vết nứt do cắt……………………………….. Shearing crack
Vết nứt do co ngót…………………………. Shrinkage crack
Vết nứt do co ngót dẻo…………………… Plastic shrinkage crack
Vết nứt do nhiệt…………………………….. Temperture Crack
Vết nứt do uốn………………………………. Bending crack
Vết nứt dọc………………………………….. Longitudinal crack
Vết nứt dọc………………………………….. Longitudinal crack
Vết nứt dọc theo đường cáp……………. Tendon path cracking
Vết nứt hoạt động………………………….. Active crack
Vết nứt ngang……………………………….. Transverse Cracks
Vết nứt nhỏ li ti……………………………… Microcrack
Vết nứt ổn định……………………………… Stable crack
Vết nứt thụ động……………………………. Passive crack
Vết nứt tóc(rất nhỏ)………………………… Hairline Cracks
Vết nứt xuyên……………………………….. Through crack
Ví dụ tính toán……………………………….. Calculation example
Vị trí……………………………………………. Location
Vị trí cầu………………………………………. Bridge location, Bridge position
Vị trí trên lô đất……………………………… Location on lot
Vỉa hè………………………………………….. Footway ,side walk
Vỉa hè trên cầu………………………………. Sidewalk, footway
Việc kích, việc kéo căng cốt thép……… Jacking
Việc mạ kẽm…………………………………. Galvanizing
Viên đá hợp long cầu vòm đá………….. Key stone
Vịn……………………………………………… Grab
Vỏ bọc dây điện……………………………. Outer Sheath
Vỏ bọc polyetylen mật độ cao………….. HDPE sheath
Vỏ bọc polyetylen mật độ cao………….. HDPE sheath
Vỏ thép……………………………………….. Metal shell
Vỏ thép……………………………………….. Metal shell
Vỏ trứng………………………………………. Eggshell
Vỡ tung ở vùng đặt neo………………….. Bursting in the region of end anchorage
Với điều kiện rằng………………………….. Under condition of
Vòi phun cứu hoả…………………………… Hose reel system
Vòi phun nước cao áp…………………….. Air-water jet
Vôi thuỷ hoá…………………………………. Hydrated lime
Vôi tự do……………………………………… Free lime
Vòm……………………………………………. Arch
Vòm 3 chốt…………………………………… Three-articulation arch
Vòm có chốt…………………………………. Hinged arch
Vòm có thanh căng………………………… Tied arch
Vòm giàn kết hợp………………………….. Truss arch
Vòm không chốt……………………………. Fixed arch
Vòm lớn………………………………………. Major arches
Vòm nhiều đốt………………………………. Segmental arch
Vòm nhiều tâm………………………………. Multicentred arch
Vòm nhỏ………………………………………. Minor arches
Vòm nửa elip………………………………… Semi-eliptical arch
Vòm nửa tròn………………………………… Semi-circular arch
Vòm parabol…………………………………. Parapolic arch
Vòm tròn……………………………………… circular arch
Vòm trụ……………………………………….. Pier arch
Vòm xây………………………………………. Masonry arch
Vốn cố định………………………………….. Fixed capital
Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận Approved total investment cost
Vốn lưu động………………………………… Movable capital
Vốn pháp định………………………………. Legar capital
Vòng đêm vênh, rông đen vênh………… Grower washer
Vòng đệm, rông đen………………………. Washer …
Vữa bê tông cứng………………………….. Stiff concrete
Vữa bê tông cứng………………………….. Stiff concrete
Vữa bê tông dẻo……………………………. Wet concrete
Vữa bê tông dẻo……………………………. Wet concrete
Vữa bê tông phân lớp…………………….. Excess concrete
Vữa bê tông phân lớp…………………….. Excess concrete
Vữa bê tông phân lớp…………………….. Excess concrete
Vữa bê tông phân lớp…………………….. Excess concrete
Vữa để phun, để tiêm……………………… Grout
Vữa để phun, để tiêm……………………… Grout
Vữa để trát…………………………………… Mortar
Vữa để trát…………………………………… Mortar
Vữa để trát…………………………………… Mortar
Vữa để trát…………………………………… Mortar
Vữa epoxy……………………………………. Epoxy mortar
Vữa không co ngót………………………… Non-shrinkage mortar
Vữa lỏng……………………………………… Slurry
Vừa nứt xiên…………………………………. Diagonal crack
Vữa sét……………………………………….. Bentonite
Vữa trát Xi măng……………………………. Cement plaster
Vữa xây……………………………………….. Masonry grout
Vữa Xi măng…………………………………. Cement paste
Vữa xi măng cát để tiêm(phụt)………….. Cement-sand grout pour injection
Vữa xi măng để phun ép…………………. Expansive-cement concrete (mortar or grout)
Vữa xi măng để phun ép…………………. Expansive-cement concrete (mortar or grout)
vữa xi măng và vữa xây………………….. Mortar and masonry grout
Vùng bê tông chịu nén…………………….. Compressed concrete zone
Vùng Bê tông chịu nến……………………. Compremed concrete zone
Vùng đặc biệt nguy hiểm…………………. Special risk area or room
Vùng đặt mấu neo, vùng neo……………. Anchorage zone
Vùng đầu cấu kiện………………………….. End region of the member
Vùng được dự ứng lực…………………… Prestressed Zone
X & Y
Xà chống gió………………………………… Wind beam
Xà gồ, dầm gỗ………………………………. Wooden beam
Xà gồ, dầm mái…………………………….. Purlin
Xa lộ…………………………………………… Highway
Xa lộ…………………………………………… Highway
Xà mũ(của trụ, mố)…………………………. Croa head
Xà mũ, bệ…………………………………….. Cap
Xà mũ, bệ…………………………………….. Cap
Xác định………………………………………. Determine
Xác định sơ bộ kích thước………………. Dimentioning
Xác suất………………………………………. Prohabity
Xâm thực……………………………………… Agressivity, Agressive
Xâm thực của môi trường………………… Environment agressivity
Xây dựng…………………………………….. Construction
Xây dựng an tòan và đặc biệt…………… Special security construction
Xây dựng đặc biệt…………………………. Special construction
Xây dựng gỗ cứng…………………………. Wood metal system
Xây dựng và vận hành…………………….. Construction and operation.
Xây trát hoàn thiện…………………………. Renderings
Xây trát hoàn thiện…………………………. Renderings
Xe cấp nước…………………………………. Water tender
Xe chữa cháy………………………………… Wheeled fire extinguisher
Xe cút kít đẩy tay…………………………… Wheelbarrow
Xe cứu hỏa…………………………………… Fire truck
Xe cứu hỏa, xe chữa cháy……………….. Fire engine
Xe cứu thương……………………………… Ambulance car /ambulance
Xe lu bánh lốp……………………………….. Combined roller
Xe nâng, forklift…………………………….. Forklift truck
Xe ô tô cứu hỏa…………………………….. Hose layer
Xe rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông Concrete train
Xe tải…………………………………………… Truck
Xe tải ben…………………………………….. Dump truck
Xe tải dùng trong xây dựng……………… Construction truck
Xe tải hai trục thiết kế……………………… Design truck or design tandem
Xe tải kéo rơ mooc………………………… Tractor truck
Xe tải lắp cần trục………………………….. Breakdown lorry
Xe tải lắp cần trục………………………….. Breakdown lorry
Xe tải lắp cần trục………………………….. Breakdown lorry
Xe tải thiết kế………………………………… Design truck
Xẻ theo kích thước…………………………. Dimensioned number
Xe trộn bê tông……………………………… Concrete mixer truck
Xe trộn và xe chuyên chở………………… Agitating truck
Xem xét……………………………………….. Review
Xếp hoạt tải………………………………….. Application of live load
Xếp mạch kiểu Anh………………………… English bond
Xếp tải…………………………………………. Loading
Xếp tải động…………………………………. Dynamic loading
Xét duyệt mặt bằng………………………… Site plan review
Xét thầu……………………………………….. Bid evaluation
Xét thầu……………………………………….. Bid evaluation
Xỉ lò cao………………………………………. Slag
Xỉ lò cao để nguội trong không khí…….. Air-cooled blast-furnace slag
Xi măng……………………………………….. Cement
Xi măng……………………………………….. Cement
Xi măng aluminat……………………………. Aluminate cement
Xi măng aluminat……………………………. Aluminate cement
Xi măng bền sunfat………………………… Cement, sulfate-resistant
Xi măng bù co ngót………………………… Cement, shrinkage-compensating
Xi măng đất………………………………….. Soil cement
Xi măng lưới thép………………………….. Ferrocement
Xi măng nở…………………………………… Expanding cement
Xi măng pha trộn……………………………. Blended cement
Xi măng pooclăng………………………….. Portland cement
Xi măng tạo dự ứng lực bằng hóa học.. Chemically prestressing cement
Xi măng thuỷ hoá…………………………… Hydraulic cement
Xi măng trắng……………………………….. Cement, white
Xi măng trắng……………………………….. Cement, white
Xi măng xỉ……………………………………. Cement, slag
Xi măng xỉ……………………………………. Cement, slag
Xí nghiệp……………………………………… Enterprise
Xí nghiệp bảo dưỡng……………………… Maintenance enterprise
Ximang Aluminat canxi……………………. Calcium-aluminate cement
Ximang bitum………………………………… Bituminous cement
Ximăng cốt sợi thuỷ tinh………………….. Glass-fiber reinforced cement
Ximăng ít toả nhiệt…………………………. Low-heat cement
Xoắn…………………………………………… Torsion
Xoắn…………………………………………… Torsion
Xoắn vặn……………………………………… Distortion
Xói chung…………………………………….. General scour
Xói cục bộ……………………………………. Local scour
Xói cục bộ tại trụ cầu……………………… Local scour at piers
Xói lở………………………………………….. Scour
Xói mòn……………………………………….. Erosion
Xói nước để hạ cọc……………………….. Launching
Xói tự nhiên………………………………….. Natural scour
Xử lí……………………………………………. Handling
Xử lí bề mặt Bê tông………………………. Concrete surface treatement
Xử lí bề mặt Bê tông………………………. Concrete surface treatement
Xử lí nhiệt cho Bê tông……………………. Concrete thermal treatement
Xử lí nhiệt cho Bê tông……………………. Concrete thermal treatement
Xử lí số liệu………………………………….. Interpretation of the data
Xử lí tiếng ồn………………………………… Acoustical treatment
Xử lí tiếng ồn………………………………… Acoustical treatment
Xử lý…………………………………………… Treat
xử lý cửa sổ…………………………………. Window treatment
Xử lý gỗ, chống mối mọt…………………. Wood treatment
Xử lý gỗ, chống mối mọt…………………. Wood treatment
Xử lý không khí……………………………… Air handling
Xử lý sàn……………………………………… Floor treatment
Xuất xưởng………………………………….. Shop-type
Xưởng đúc sẵn kết cẫu bêtông…………. Precasting Yard
Xưởng đúc sẵn kết cẫu bêtông…………. Precasting Yard
Yêu cầu hiến giá…………………………….. Quotation requests
Yêu cầu hiến giá/lệnh thay đổi…………… Quotation requests/ change orders
Yêu cầu về không gian mở………………. Required open space