Home Xây dựng Thuật ngữ xây dựng Việt-Anh (V-Y)

Thuật ngữ xây dựng Việt-Anh (V-Y)

7,250 views
0
                     
                   V
Vạch……………………………………………. StripeVách ngăn……………………………………. Partition

Vách ngăn……………………………………. Partition

Vách ngăn di động…………………………. Operable partition

Vách ngăn di động…………………………. Operable partition

Vải bọc nệm…………………………………. Fabric

Vải bọc nệm…………………………………. Fabric

Vai đường……………………………………. Shoulder

Ván…………………………………………….. Board

Ván ép từ hạt mịn…………………………… Particle board

Vận hành……………………………………… Operating

Vận hành thử………………………………… Commissioning

Ván khuôn……………………………………. Form

Ván khuôn……………………………………. Form

Ván khuôn……………………………………. Form

Vản khuôn……………………………………. Side form

Ván khuôn dầm……………………………… Beam form

Ván khuôn di động…………………………. Movable form, Travling form

Ván khuôn di động…………………………. Movable form, Travling form

Ván khuôn di động…………………………. Movable form, Travling form

Ván khuôn leo……………………………….. Climbing form

Ván khuôn trượt…………………………….. Sliding form

Ván khuôn trượt…………………………….. Sliding form

Van kiểu cò súng…………………………… Trigger valve

Van lấy nước chữa cháy………………….. Pit hydrant

Van lấy nước chữa cháy………………….. Pit hydrant

Van lấy nước chữa cháy………………….. Pit hydrant

Ván lót…………………………………………. Batten

Van nước…………………………………….. Valves

Văn phòng……………………………………. Office equipment

Vật liệu bao phủ…………………………….. Covering material

Vật liệu cách điện…………………………… Electrical insulating material

Vạt liệu co giãn được……………………… Ductile material

Vật liệu cơ khí và phương pháp cơ bản Basic machanical material and methods

Vật liệu có tính chất hút ẩm………………. Moisture-absorptie material

Vật liệu composite liên hợp……………… Construction composite

Vật liệu composite tiên tiến………………. Advanced composite material

Vật liệu của móng………………………….. Foundation material

Vật liệu của móng………………………….. Foundation material

Vật liệu cường độ cao…………………….. High-strength material

Vật liệu cường độ tháp……………………. Low-strength materials

Vật liệu cường độ thấp có kiểm soát…. Controlled low-strength materials

Vật liệu dễ cháy…………………………….. Combustible materials

Vật liệu dẻo………………………………….. Flexible

vật liệu điện cơ bản và phương pháp…. Basic electrical materials and methods

Vật liệu đồng chất………………………….. Homogenous material

Vật liệu giòn………………………………….. Fragil material

Vật liệu kim loại……………………………… Metal materials

Vật liệu làm vữa…………………………….. Masonry accessories

Vật liệu nổ……………………………………. Explosive materials

Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép Coating

Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép Coating

Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép Coating

Vật liệu và thiết bị…………………………… Material and equipment

Vật liệu và thiết bị…………………………… Material and equipment

Vật liệu xây dựng…………………………… Construction material

Vấu cầu……………………………………….. Lifting lug

Vẽ kĩ thuật……………………………………. Drafting

Vẹc ni đánh bóng…………………………… Veneered

Vênh ngang………………………………….. Cup

Vết nứt………………………………………… Crack

Vết nứt đang phát triển……………………. Crack in developement

Vết nứt dẻo………………………………….. plastic Cracking,

Vết nứt do cắt……………………………….. Shearing crack

Vết nứt do co ngót…………………………. Shrinkage crack

Vết nứt do co ngót dẻo…………………… Plastic shrinkage crack

Vết nứt do nhiệt…………………………….. Temperture Crack

Vết nứt do uốn………………………………. Bending crack

Vết nứt dọc………………………………….. Longitudinal crack

Vết nứt dọc………………………………….. Longitudinal crack

Vết nứt dọc theo đường cáp……………. Tendon path cracking

Vết nứt hoạt động………………………….. Active crack

Vết nứt ngang……………………………….. Transverse Cracks

Vết nứt nhỏ li ti……………………………… Microcrack

Vết nứt ổn định……………………………… Stable crack

Vết nứt thụ động……………………………. Passive crack

Vết nứt tóc(rất nhỏ)………………………… Hairline Cracks

Vết nứt xuyên……………………………….. Through crack

Ví dụ tính toán……………………………….. Calculation example

Vị trí……………………………………………. Location

Vị trí cầu………………………………………. Bridge location, Bridge position

Vị trí trên lô đất……………………………… Location on lot

Vỉa hè………………………………………….. Footway ,side walk

Vỉa hè trên cầu………………………………. Sidewalk, footway

Việc kích, việc kéo căng cốt thép……… Jacking

Việc mạ kẽm…………………………………. Galvanizing

Viên đá hợp long cầu vòm đá………….. Key stone

Vịn……………………………………………… Grab

Vỏ bọc dây điện……………………………. Outer Sheath

Vỏ bọc polyetylen mật độ cao………….. HDPE sheath

Vỏ bọc polyetylen mật độ cao………….. HDPE sheath

Vỏ thép……………………………………….. Metal shell

Vỏ thép……………………………………….. Metal shell

Vỏ trứng………………………………………. Eggshell

Vỡ tung ở vùng đặt neo………………….. Bursting in the region of end anchorage

Với điều kiện rằng………………………….. Under condition of

Vòi phun cứu hoả…………………………… Hose reel system

Vòi phun nước cao áp…………………….. Air-water jet

Vôi thuỷ hoá…………………………………. Hydrated lime

Vôi tự do……………………………………… Free lime

Vòm……………………………………………. Arch

Vòm 3 chốt…………………………………… Three-articulation arch

Vòm có chốt…………………………………. Hinged arch

Vòm có thanh căng………………………… Tied arch

Vòm giàn kết hợp………………………….. Truss arch

Vòm không chốt……………………………. Fixed arch

Vòm lớn………………………………………. Major arches

Vòm nhiều đốt………………………………. Segmental arch

Vòm nhiều tâm………………………………. Multicentred arch

Vòm nhỏ………………………………………. Minor arches

Vòm nửa elip………………………………… Semi-eliptical arch

Vòm nửa tròn………………………………… Semi-circular arch

Vòm parabol…………………………………. Parapolic arch

Vòm tròn……………………………………… circular arch

Vòm trụ……………………………………….. Pier arch

Vòm xây………………………………………. Masonry arch

Vốn cố định………………………………….. Fixed capital

Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận Approved total investment cost

Vốn lưu động………………………………… Movable capital

Vốn pháp định………………………………. Legar capital

Vòng đêm vênh, rông đen vênh………… Grower washer

Vòng đệm, rông đen………………………. Washer …

Vữa bê tông cứng………………………….. Stiff concrete

Vữa bê tông cứng………………………….. Stiff concrete

Vữa bê tông dẻo……………………………. Wet concrete

Vữa bê tông dẻo……………………………. Wet concrete

Vữa bê tông phân lớp…………………….. Excess concrete

Vữa bê tông phân lớp…………………….. Excess concrete

Vữa bê tông phân lớp…………………….. Excess concrete

Vữa bê tông phân lớp…………………….. Excess concrete

Vữa để phun, để tiêm……………………… Grout

Vữa để phun, để tiêm……………………… Grout

Vữa để trát…………………………………… Mortar

Vữa để trát…………………………………… Mortar

Vữa để trát…………………………………… Mortar

Vữa để trát…………………………………… Mortar

Vữa epoxy……………………………………. Epoxy mortar

Vữa không co ngót………………………… Non-shrinkage mortar

Vữa lỏng……………………………………… Slurry

Vừa nứt xiên…………………………………. Diagonal crack

Vữa sét……………………………………….. Bentonite

Vữa trát Xi măng……………………………. Cement plaster

Vữa xây……………………………………….. Masonry grout

Vữa Xi măng…………………………………. Cement paste

Vữa xi măng cát để tiêm(phụt)………….. Cement-sand grout pour injection

Vữa xi măng để phun ép…………………. Expansive-cement concrete (mortar or grout)

Vữa xi măng để phun ép…………………. Expansive-cement concrete (mortar or grout)

vữa xi măng và vữa xây………………….. Mortar and masonry grout

Vùng bê tông chịu nén…………………….. Compressed concrete zone

Vùng Bê tông chịu nến……………………. Compremed concrete zone

Vùng đặc biệt nguy hiểm…………………. Special risk area or room

Vùng đặt mấu neo, vùng neo……………. Anchorage zone

Vùng đầu cấu kiện………………………….. End region of the member

Vùng được dự ứng lực…………………… Prestressed Zone

X & Y

Xà chống gió………………………………… Wind beam

Xà gồ, dầm gỗ………………………………. Wooden beam

Xà gồ, dầm mái…………………………….. Purlin

Xa lộ…………………………………………… Highway

Xa lộ…………………………………………… Highway

Xà mũ(của trụ, mố)…………………………. Croa head

Xà mũ, bệ…………………………………….. Cap

Xà mũ, bệ…………………………………….. Cap

Xác định………………………………………. Determine

Xác định sơ bộ kích thước………………. Dimentioning

Xác suất………………………………………. Prohabity

Xâm thực……………………………………… Agressivity, Agressive

Xâm thực của môi trường………………… Environment agressivity

Xây dựng…………………………………….. Construction

Xây dựng an tòan và đặc biệt…………… Special security construction

Xây dựng đặc biệt…………………………. Special construction

Xây dựng gỗ cứng…………………………. Wood metal system

Xây dựng và vận hành…………………….. Construction and operation.

Xây trát hoàn thiện…………………………. Renderings

Xây trát hoàn thiện…………………………. Renderings

Xe cấp nước…………………………………. Water tender

Xe chữa cháy………………………………… Wheeled fire extinguisher

Xe cút kít đẩy tay…………………………… Wheelbarrow

Xe cứu hỏa…………………………………… Fire truck

Xe cứu hỏa, xe chữa cháy……………….. Fire engine

Xe cứu thương……………………………… Ambulance car /ambulance

Xe lu bánh lốp……………………………….. Combined roller

Xe nâng, forklift…………………………….. Forklift truck

Xe ô tô cứu hỏa…………………………….. Hose layer

Xe rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông Concrete train

Xe tải…………………………………………… Truck

Xe tải ben…………………………………….. Dump truck

Xe tải dùng trong xây dựng……………… Construction truck

Xe tải hai trục thiết kế……………………… Design truck or design tandem

Xe tải kéo rơ mooc………………………… Tractor truck

Xe tải lắp cần trục………………………….. Breakdown lorry

Xe tải lắp cần trục………………………….. Breakdown lorry

Xe tải lắp cần trục………………………….. Breakdown lorry

Xe tải thiết kế………………………………… Design truck

Xẻ theo kích thước…………………………. Dimensioned number

Xe trộn bê tông……………………………… Concrete mixer truck

Xe trộn và xe chuyên chở………………… Agitating truck

Xem xét……………………………………….. Review

Xếp hoạt tải………………………………….. Application of live load

Xếp mạch kiểu Anh………………………… English bond

Xếp tải…………………………………………. Loading

Xếp tải động…………………………………. Dynamic loading

Xét duyệt mặt bằng………………………… Site plan review

Xét thầu……………………………………….. Bid evaluation

Xét thầu……………………………………….. Bid evaluation

Xỉ lò cao………………………………………. Slag

Xỉ lò cao để nguội trong không khí…….. Air-cooled blast-furnace slag

Xi măng……………………………………….. Cement

Xi măng……………………………………….. Cement

Xi măng aluminat……………………………. Aluminate cement

Xi măng aluminat……………………………. Aluminate cement

Xi măng bền sunfat………………………… Cement, sulfate-resistant

Xi măng bù co ngót………………………… Cement, shrinkage-compensating

Xi măng đất………………………………….. Soil cement

Xi măng lưới thép………………………….. Ferrocement

Xi măng nở…………………………………… Expanding cement

Xi măng pha trộn……………………………. Blended cement

Xi măng pooclăng………………………….. Portland cement

Xi măng tạo dự ứng lực bằng hóa học.. Chemically prestressing cement

Xi măng thuỷ hoá…………………………… Hydraulic cement

Xi măng trắng……………………………….. Cement, white

Xi măng trắng……………………………….. Cement, white

Xi măng xỉ……………………………………. Cement, slag

Xi măng xỉ……………………………………. Cement, slag

Xí nghiệp……………………………………… Enterprise

Xí nghiệp bảo dưỡng……………………… Maintenance enterprise

Ximang Aluminat canxi……………………. Calcium-aluminate cement

Ximang bitum………………………………… Bituminous cement

Ximăng cốt sợi thuỷ tinh………………….. Glass-fiber reinforced cement

Ximăng ít toả nhiệt…………………………. Low-heat cement

Xoắn…………………………………………… Torsion

Xoắn…………………………………………… Torsion

Xoắn vặn……………………………………… Distortion

Xói chung…………………………………….. General scour

Xói cục bộ……………………………………. Local scour

Xói cục bộ tại trụ cầu……………………… Local scour at piers

Xói lở………………………………………….. Scour

Xói mòn……………………………………….. Erosion

Xói nước để hạ cọc……………………….. Launching

Xói tự nhiên………………………………….. Natural scour

Xử lí……………………………………………. Handling

Xử lí bề mặt Bê tông………………………. Concrete surface treatement

Xử lí bề mặt Bê tông………………………. Concrete surface treatement

Xử lí nhiệt cho Bê tông……………………. Concrete thermal treatement

Xử lí nhiệt cho Bê tông……………………. Concrete thermal treatement

Xử lí số liệu………………………………….. Interpretation of the data

Xử lí tiếng ồn………………………………… Acoustical treatment

Xử lí tiếng ồn………………………………… Acoustical treatment

Xử lý…………………………………………… Treat

xử lý cửa sổ…………………………………. Window treatment

Xử lý gỗ, chống mối mọt…………………. Wood treatment

Xử lý gỗ, chống mối mọt…………………. Wood treatment

Xử lý không khí……………………………… Air handling

Xử lý sàn……………………………………… Floor treatment

Xuất xưởng………………………………….. Shop-type

Xưởng đúc sẵn kết cẫu bêtông…………. Precasting Yard

Xưởng đúc sẵn kết cẫu bêtông…………. Precasting Yard

Yêu cầu hiến giá…………………………….. Quotation requests

Yêu cầu hiến giá/lệnh thay đổi…………… Quotation requests/ change orders

Yêu cầu về không gian mở………………. Required open space